quarrel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quarrel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarrel trong Tiếng Anh.
Từ quarrel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, gây, Cãi lộn, Cãi nhau, Gây sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quarrel
cãi cọverb (verbal dispute or heated argument) And where there is no slanderer, quarreling ceases. Không có kẻ vu khống, cuộc cãi cọ chấm dứt. |
cãi vãverb (verbal dispute or heated argument) Parents should never quarrel in the presence of their children. Cha mẹ đừng bao giờ cãi vã trước mặt con cái. |
gâyverb I am, and have no quarrel with you. Tôi là kỵ sĩ, và tôi chẳng có gây sự gì với cô cả. |
Cãi lộn
|
Cãi nhau
|
Gây sự
|
Xem thêm ví dụ
You have no business in Roman family quarrels Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã |
At a garden party, Mia and Nicholas quarrel about Mia's relationship with Andrew; Nicholas tricks Mia into admitting she doesn't love Andrew. Tại một bữa tiệc trong vườn, Mia và Nicholas cãi nhau về mối quan hệ của Mia với Andrew; Nicholas lừa Mia để cô thừa nhận rằng cô không yêu Andrew. |
K: When two people quarrel, does it come from imagination? Krishnamurti: Khi hai người cãi cọ, nó đến từ sự tưởng tượng à? |
You made me quarrel with him! Ta và nó cãi nhau là vì con đấy! |
Over 9000 letters between Carlyle and his wife have been published showing the couple had an affection for each other marred by frequent and angry quarrels. Hơn 9000 bức thư giữa Carlyle và vợ ông được xuất bản cho thấy cả hai chịu sự tổn thương từ những cuộc cãi vã liên tiếp. ' |
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China. Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc. |
+ 13 When you have seen it, you will also be gathered to your people,*+ just as Aaron your brother was,+ 14 because when the assembly was quarreling with me in the wilderness of Zin, you rebelled against my order to sanctify me before them by means of the waters. + 13 Sau khi nhìn thấy xứ thì con sẽ an giấc cùng tổ phụ,*+ giống như anh trai con là A-rôn,+ 14 vì khi dân chúng gây sự với ta trong hoang mạc Xin, hai con đã chống lại mệnh lệnh của ta và không tôn ta là thánh trước mặt dân chúng lúc ta ban nước. |
Following a series of quarrels with the city of Metz and mounting debts incurred by its bourgeoisie, King John of Bohemia, his uncle Baldwin, Archbishop of Trier, Count Edward I of Bar, and Duke Frederick IV of Lorraine joined together to form a coalition to take the city by force. Trải qua hàng loạt vụ tranh chấp với thành phố Metz và số nợ ngày càng tăng mà giai cấp tư sản đang mắc phải, Vua Johann xứ Bohemia, hoàng thúc Baldwin, Tổng Giám mục Trier, Bá tước Edward I xứ Bar, và Công tước Friedrich IV xứ Lorraine đã hợp sức tạo thành một liên minh nhằm đánh chiếm thành phố bằng vũ lực. |
They are quarrelling, they are ambitious, they are this, they are that - do you follow? Họ đang cãi cọ, họ đầy tham vọng, họ là cái này, họ là cái kia – bạn theo kịp chứ? |
GREGORY The quarrel is between our masters and us their men. Gregory cãi nhau giữa các bậc thầy của chúng tôi và chúng tôi người đàn ông của họ. |
And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?” —Habakkuk 1:2, 3. Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên”.—Ha-ba-cúc 1:2, 3. |
That could lead to a degree of quarreling and strife. Điều đó có thể dẫn đến cãi vã và tranh chấp. |
Every day to quarrel. Hàng ngày để tranh cãi việc cai. |
+ 8 So Aʹbram said to Lot:+ “Please, there should be no quarreling between me and you and between my herdsmen and your herdsmen, for we are brothers. + 8 Áp-ram bèn nói với Lót:+ “Xin đừng để có chuyện tranh cãi giữa chú cháu mình, giữa những người chăn của chú và những người chăn của cháu, vì chúng ta là ruột thịt. |
What quarrel could Carlo de Medici have with him? Carlo de Medici có thể đã cãi nhau chuyện gì với ông ấy? |
Their quarrel ends the next day when Linda realizes how much she loves Bruce and agrees to marry him. Cuộc cãi nhau kết thúc vào ngày hôm sau khi Linda nhận ra cô ấy yêu Bruce đến mức nào và đồng ý kết hôn với anh ta. |
After Khufu's death, his sons Djedefra (2566–2558 BC) and Khafra (2558–2532 BC) may have quarrelled. Sau khi Khufu chết, con trai ông là Djedefra (2566-2558 TCN) và Khafre (2558-2532 TCN) có thể đã gây ra một cuộc tranh cãi với nhau. |
These quarrels ended in the Ansei Purge. Sự tranh chấp này kết thúc với cuộc thanh trừng Ansei. |
10 “Please, do not let any quarreling continue between me and you and between my herdsmen and your herdsmen,” Abraham told his nephew, “for we men are brothers.” 10 Áp-ra-ham nói với Lót: “Chúng ta là cốt-nhục, xin ngươi cùng ta chẳng nên cãi-lẫy nhau và bọn chăn-chiên ta cùng bọn chăn-chiên ngươi cũng đừng tranh-giành nhau nữa”. |
He tried to influence student protests and become part of the newly created Democratic Party of Albania, but soon left after a quarrel over ideological matters with Sali Berisha. Ông đã cố gắng gây ảnh hưởng đến các cuộc biểu tình của sinh viên và trở thành một phần của Đảng Dân chủ Albania mới được thành lập, nhưng ngay sau đó đã rời đi sau một cuộc tranh cãi về các vấn đề ý thức hệ với Sali Berisha. |
And why are despoiling and violence in front of me, and why does quarreling occur, and why is strife carried?” Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên” (Ha-ba-cúc 1:2, 3). |
Brewster was quarreling now about the flat country and the wind and the cold; she wanted to go back east. Lúc này bà Brewster đang cằn nhằn về cái xứ buồn nản, gió máy và rét buốt nên bà muốn trở về miền Đông. |
19 This journal once warned: “If Satan, the devil, can cause disorder among the people of God, can cause them to quarrel and fight among themselves, or to manifest and develop a selfish disposition that would lead to the destruction of love for the brethren, he would thereby succeed in devouring them.” 19 Tạp chí này đã từng cảnh giác: “Nếu quỉ Sa-tan có thể gây nên sự rối-loạn giữa dân sự Đức Chúa Trời và có thể làm họ gây gổ và tranh cạnh với nhau hoặc bày tỏ và phát triển một thái độ ích kỷ mà sẽ dẫn đến sự hủy diệt tình anh em, thì từ đấy hắn sẽ nuốt được họ” (Tháp Canh, Anh-ngữ, 1-5-1921, trg 134). |
And why do quarreling and conflict abound? Sao có đầy dẫy cãi lẫy, xung đột? |
This brings up quarrels between the three couples. Điều này bắt đầu gây ra những mâu thuẫn giữa ba người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarrel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quarrel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.