wrangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrangle trong Tiếng Anh.
Từ wrangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cãi lộn, cuộc cãi lộn, cuộc cãi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrangle
cãi lộnverb |
cuộc cãi lộnverb |
cuộc cãi nhaunoun |
Xem thêm ví dụ
There isn't a dragon alive that I can't wrangle! Không có con rồng còn sống nào mà tôi không thể thuần hóa! |
Jeremy's wrangling method sounds way less pleasant. Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều. |
(James 3:18) If emotions become heated, he might suggest that each brother address his concerns directly to him, instead of the two wrangling with each other. (Gia-cơ 3:18) Nếu tranh cãi xảy ra, anh trưởng lão có thể đề nghị mỗi bên nói thẳng vấn đề mình ra cho anh nghe, thay vì hai bên cãi nhau. |
He was criticised for not playing David Beckham because of his contract wranglings and Ronaldo, who struggled for fitness and form. Ông bị chỉ trích vì đã loại bỏ David Beckham bởi những tranh cãi trong hợp đồng và cả Ronaldo, người đang phải vật lộn để lấy lại phong độ và thể hình. |
It's been harder to wrangle resources since Primatech folded. Khó để giành đống tài liệu này từ khi Primatech đóng cửa. |
Debates, arguments, and wrangling are the norm among those who look at life in a fleshly way. Tranh luận, cãi vã, tranh cạnh là chuyện thường nhật của những người sống theo quan điểm thế gian. |
Unfortunately, due to fiscal wrangling in the Canadian Cabinet, the purchase was not approved until after Banshee production had been shut down in 1953. Không may là, do cuộc tranh luận tài chính tại Nội các Canada, việc mua bán đã không được chấp thuận mãi cho đến khi việc sản xuất chiếc Banshee đã kết thúc vào năm 1953. |
Both parties have been wrangling over entitlements for months. Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi. |
I also wanted somebody who not only wanted two children, but was going to have the same attitude toward parenting that I do, so somebody who was going to be totally okay with forcing our child to start taking piano lessons at age three, and also maybe computer science classes if we could wrangle it. Tôi cũng muốn ai đó không chỉ muốn 2 đứa con mà phải có cùng tư tưởng về cách dạy con như tôi, nên anh chàng đó phải hoàn toàn thấy bình thường với việc ép con bắt đầu học đàn piano từ khi lên 3, và cũng có thể là những khóa học về khoa học máy tính nếu như chúng tôi có thể tranh luận về điều đó. |
Pope Boniface VIII had urged the marriage as early as 1298 but was delayed by wrangling over the terms of the marriage contract. Giáo hoàng Bônifaciô VIII đã thúc giục cuộc hôn nhân từ năm 1298 nhưng bị trì hoãn vì những cuộc tranh cãi xung quanh cuộc hôn nhân. |
Parents can do much to avoid endless wrangling after a misdemeanor by making sure their children understand the consequences of disobedience beforehand. Khi cho con biết trước hình phạt là gì nếu không vâng lời, cha mẹ sẽ không phải tranh cãi với con sau khi chúng phạm lỗi. |
The wrangle in this dispute occurred when the British colonial government, just after they had captured Tanganyika from Germany, placed all of the waters of the lake under a single jurisdiction, that of the territory of Nyasaland, without a separate administration for the Tanganyikan portion of the surface. Các cơ sở của vụ tranh chấp này được đặt ra khi chính quyền thuộc địa Anh thời đó đã chiếm đượcTanganyika từ chính quyền thuộc địa Đức, và đã đặt tất cả vùng nước hồ thuộc thẩm quyền của lãnh thổ Nyasaland, mà không có một sự quản lý riêng biệt cho phần diện tích của Tanganyika. |
The patent wrangle would continue for several years, during which time Zimmermann encountered an even greater problem. Cuộc cãi lộn về bản quyền tiếp diễn vài năm trong suốt thời gian mà Zimmermann gặp phải một vấn đề thậm chí còn lớn hơn. |
Using one's true feelings to wrangle snooch. Dùng một cảm giác thật để phá vỡ sự màng ngăn cách. |
‘He will not wrangle, nor cry aloud . . . Người sẽ chẳng cãi-lẫy, chẳng kêu-la. . . |
We need not imagine poor Noah trying to corral, wrangle, or somehow cajole all those wild animals into entering the confined space of the ark. Chúng ta không cần tưởng tượng việc Nô-ê phải nỗ lực dồn các con thú, la hét, vuốt ve những dã thú để chúng đi vào tàu, một nơi chật hẹp. |
(1 Corinthians 1:10, 11; 5:1-5) Believers took one another to worldly courts, and some wrangled over various matters. Những người tin đạo kiện cáo anh em mình ra trước tòa án của thế gian và cãi lẫy về một số vấn đề (I Cô-rinh-tô 6:1-8; 8:1-13). |
Relations were subsequently marred by continued wrangling over titles (Simeon called himself emperor of the Romans as well), but peace had been effectively established. Mối quan hệ sau đó bị hoen ố bởi sự tranh cãi liên tiếp về danh hiệu (Simeon tự xưng là Hoàng đế của người La Mã), nhưng hòa bình đã được vãn hồi một cách hiệu quả. |
He will not wrangle, nor cry aloud, nor will anyone hear his voice in the broad ways. Người sẽ chẳng cãi-lẫy, chẳng kêu-la, và chẳng ai nghe được tiếng người ngoài đường-cái. |
After years of power wrangling between the king and the government, King Mahendra (ruled 1955–72) scrapped the democratic experiment in 1959, and a "partyless" Panchayat system was made to govern Nepal until 1989, when the "Jan Andolan" (People's Movement) forced King Birendra (ruled 1972–2001) to accept constitutional reforms and to establish a multiparty parliament that took seat in May 1991. Sau nhiều năm tranh chấp quyền lực giữa quốc vương và chính phủ, Quốc vương Mahendra (trị vì 1955–72) bãi bỏ thử nghiệm dân chủ vào năm 1959, và một hệ thống Panchayat không đảng phái được lập ra để quản lý Nepal cho đến năm 1989, khi "Jan Andolan" (Phong trào Nhân dân) buộc Quốc vương Birendra (trị vì 1972–2001) chấp thuận các cải cách hiến pháp và lập một quốc hội đa đảng trong năm 1991. |
But the constant wrangling between the multipurposed 185 members about how to contain warfare, frame policy, and handle financing has stymied prospects of success. Nhưng hết thảy 185 quốc gia hội viên đều có mục tiêu riêng, và sự kiện họ không ngừng tranh cãi về cách ngăn chặn chiến tranh, cách lập chính sách, và cách sử dụng ngân sách, đã cản trở triển vọng thành công. |
That was some pretty fine dragon-wrangling back there. Lúc nãy quả là một màn đấu rồng rất đẹp mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrangle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.