texte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ texte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ texte trong Tiếng pháp.

Từ texte trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn bản, bản văn, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ texte

văn bản

noun (succession de caractères organisée selon un langage)

Ici on est en texte clair. Là, c'est encodé.
Đây là văn bản thuần tuý. Đây là văn bản đã được mã hóa.

bản văn

noun

Les données figurant dans ce tableau sont tirées de la préface et du texte du Livre de Mormon.
Chi tiết trên biểu đồ này được biên soạn từ lời tựa và bản văn trong Sách Mặc Môn.

bài

noun

Dès qu’on vous a attribué la lecture d’un texte, lisez-le entièrement avec cet objectif.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.

Xem thêm ví dụ

Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Et voici le texte --"Les mots comme les modes suivront la même règle/ tout autant fantastiques s'ils sont trop neufs ou trop anciens/ Ne soyez pas le premier à essayer ce qui est nouveau/ Ni non plus le dernier à délaisser ce qui est ancien."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Quand vous lisez un texte biblique, prenez l’habitude de mettre en valeur le ou les mots qui sont directement liés à la raison pour laquelle vous avez cité ce texte.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Il lui fallait bien sûr taper très fort sur les touches pour que le texte apparaisse sur les dix feuilles.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Avant que ton enfant parte à l’école, dis- lui un mot encourageant, discute du texte du jour ou prie avec lui.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Il y a de bonnes raisons de penser que ce texte de Matthieu n’a pas été traduit à partir du latin ou du grec à l’époque de Shem-Tob, mais qu’il avait été produit directement en hébreu bien longtemps auparavant*.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Le journal mentionnait Actes 15:28, 29, un texte biblique fondamental sur lequel les Témoins de Jéhovah basent leur position.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
En effet, nombre de traducteurs rendent ce texte comme A. Crampon, qui met: “Je te le dis en vérité, aujourd’hui tu seras avec moi dans le Paradis.”
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê--rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Pour certaines langues, vous pouvez traduire un texte en le visant avec l'objectif de votre appareil photo.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
Le nom de ce filtre. Saisissez tout nom descriptif de votre choix. What's this text
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Ne troquez pas votre précieuse intégrité contre l’acte honteux de consulter des images ou des textes à caractère pornographique !
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Au cours de ce processus de révélation, le texte proposé a été présenté à la Première Présidence, qui supervise et promulgue les enseignements et la doctrine de l’Église.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
Dans la plupart des cas, le scribe n'avait pas, à l'origine, l'in- tention de dissimuler le sens de son texte.
Nói rõ hơn là, trong đa số trường hợp giải mã về ngôn ngữ, người viết không hề có chủ tâm che giấu ý nghĩa của văn tự.
Si vous, les jeunes, vous relisiez un verset d’Écriture aussi souvent que certains d’entre vous envoient des messages texte, vous pourriez bientôt connaître par cœur des centaines de passages.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
C’est pourquoi la Vulgate est un outil précieux pour qui veut étudier les diverses variantes du texte biblique.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Certaines traductions libres édulcorent les normes morales contenues dans le texte original.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
Comme nous l’avons déjà montré, le texte des Écritures grecques chrétiennes a été mieux préservé que n’importe quel autre écrit de l’Antiquité.
Chúng ta đã thấy văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp còn đầy đủ hơn bất cứ tác phẩm xa xưa nào khác.
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Deux textes de tombes indiquent qu'il a mené des campagnes en Nubie.
Hai đoạn văn từ các ngôi mộ đã chỉ ra rằng nhà vua đã tiến hành chiến dịch vào Nubia.
Dès qu’on vous a attribué la lecture d’un texte, lisez- le entièrement avec cet objectif.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ texte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.