bandeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandeau trong Tiếng pháp.

Từ bandeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăn, dải bịt mắt, dải vấn đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandeau

khăn

noun

J'aime bien ton bandeau, au fait.
Và tớ thích cái khăn của cậu đấy.

dải bịt mắt

noun

dải vấn đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Mon père a trouvé ce bandeau que tu m'as contraint à prendre.
Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta.
" Eh bien, si je ne t'avais pas nous aurait poussé vers le bas, te voit ", dit Phinéas, comme il voûté d'appliquer son bandeau.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
Quel moment émouvant quand les bandeaux ont été enlevés et qu’Adele et ses filles se sont retournées et ont vu leur nouvelle maison !
Đó quả thật là một giây phút hồi hộp khi khăn che mắt của họ được tháo ra và Adele cùng hai con gái của chị quay lại nhìn thấy ngôi nhà mới của họ.
N'enlevez pas le bandeau tant que vous n'êtes pas là-bas.
Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó.
8 Elles devront être comme un rappel attaché sur ta main et comme un bandeau sur ton front*+.
+ 8 Hãy buộc chúng trên bàn tay như một sự nhắc nhở, và chúng phải như một dải buộc trên trán anh em.
Père lui fit un bandeau de son mouchoir, puis retourna travailler avec Lazy John.
Ba buộc chiếc khăn tay che kín một bên mắt cho cậu rồi cùng Lazy John trở lại làm việc.
Une fois arrivés à la salle culturelle, on nous a demandé d’enlever nos bandeaux.
Khi đến hội trường văn hóa của giáo đường, những người lãnh đạo đã yêu cầu chúng tôi cởi khăn bịt mắt ra.
Maintenant, je vais mettre le bandeau.
Bây giờ tôi sẽ đeo tấm băng mắt này.
Gradient du bandeau &
Màu chuyển tiếp cho thanh tiêu đề
Mon bandeau spécial.
Cái dây buộc tóc yêu thích của em ấy.
Kathryn: Regarde la route -- (Beep) Toujours avec ce satané bandeau.
KT: Nhìn đường đi -- (Bíp) Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây.
Utilisez ces boutons pour choisir l' alignement du texte dans le bandeau des fenêtres
Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề
On lit à haute voix ses domaines clés de responsabilité, ses indicateurs clés de performance, on lui donne les clés, et puis on enlève le bandeau.
Rôi bạn đọc to những trách nhiệm, nhứng chỉ tiêu chính phải đạt, rồi bạn đưa chiếc chìa khóa cho ông ta, rồi bạn tháo băng bịt mắt của ông ta ra.
Ma mère m'a appris à coudre, et derrière la maison, je m'asseyais et je faisais des petits bandeaux avec des rubans, et j'écrivais les noms et les prix sur chacun des articles.
Mẹ tôi dạy tôi cách khâu may, và bên cổng sau nhà, tôi ngồi đó và kết dây ruy băng thành những băng buộc đầu nhỏ xinh, tôi sẽ viết tên và giá lên mỗi thứ.
KB: Il n'y avait aucun moyen de voir à travers ce bandeau, d'accord?
KB: Bạn không nhìn thấy gì phải không?
Je vais mettre le bandeau.
Tôi sẽ đeo tấm băng mắt.
Les bandeaux sont pour rien.
Có bao giờ nghe đến cái bịt mắt chưa?
Je vais vous demander de commencer et de mettre un bandeau sur vos yeux.
Tôi sẽ yêu cầu các cô tiến lên và bịt mắt vào.
L'un de ces bandeaux présente une citation des versets 70-71 de la sourate 33 du Coran : « Au nom d'Allah, le Tout Miséricordieux, le Très Miséricordieux.
Bảy châu gồm: Thất Nguyên (Tràng Định hiện nay), gồm 6 huyện: Thùy Lãng, Cầm, Thoát, Dung, Pha, Bình Thượng Văn (Văn Quang hiện nay) gồm 3 huyện: Bôi Lan, Khánh Viễn, Khố Hạ Văn (Văn Lãng hiện nay) Vạn Nhai (Văn Quan và một phần Võ Nhai hiện nay) Quảng Nguyên (Quảng Uyên, Phúc Hòa, Thạch An thuộc Cao Bằng hiện nay) Thượng Tư Lang (một phần Cao Bằng hiện nay) Tương đương tỉnh Tuyên Quang hiện nay.
Maintenant, est-il possible de voire à travers ce bandeau?
Bây giờ, có thể nhìn qua tấm băng mắt này không?
Enlevez leurs bandeaux.
Gỡ băng mắt họ ra.
Il porte un keffieh, mais il a les coins inférieurs niché dans son bandeau.
Anh ta đang đội khăn keffiyeh, nhưng lại nhét góc dưới vào dải buộc đầu.
Si vous cochez cette option, les bordures des fenêtres seront dessinées avec les couleurs du bandeau. Sinon, elles seront dessinées avec les couleurs normales des bordures
Khi chọn, biên cửa sổ sẽ được vẽ bằng các màu của thanh tiêu đề; nếu không chúng được vẽ bằng các màu thông thường
Et ensuite, nouveau changement, on avait des bandeaux pour les cheveux, des vêtements, et le préservatif pour votre téléphone portable pendant la saison des pluies.
Và rồi sẽ có thay đổi mới, chúng tôi có dây buộc tóc, quần áo, và bao cao su cho điện thoại di động trong mùa mưa.
Pas besoin d'un bandeau.
♫ Tôi cũng không cần bịt mắt

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.