chanson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chanson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chanson trong Tiếng pháp.
Từ chanson trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài hát, ca, bài ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chanson
bài hátnoun (œuvre musicale pour voix) Cette chanson nous est familière. Tụi tao biết bài hát này. |
caverb noun J'ai composé la chanson pour elle. Tôi đã sáng ca khúc cho cô ấy. |
bài canoun Bien sûr, certains gens de droite chanteront leur chanson habituelle... Chắc rồi, vài người cánh hữu sẽ lại ca bài ca quen thuộc của họ... |
Xem thêm ví dụ
Le 4 mars 2015, un représenta du label d'EXID a déclaré à Star News que le groupe travaille sur une nouvelle chanson, qui devrait sortir dans la deuxième semaine d'avril. Vào ngày 4 tháng 3 năm 2015, một đại diện của EXID tiết lộ cho tờ Star News rằng nhóm đang chuẩn bị một bài hát mới và sẽ phát hành vào tuần hứ hai của tháng 4. |
Juste ma chanson à moi? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
La prochaine chanson est une composition originale appelée « Timelapse » . Elle sonnera probablement à la hauteur de son nom. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Nos numéros et nos chansons Un art du panard sans précédent ♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫ |
Brett Ratner réalise un clip pour Thank God I Found You dans lequel Carey, Joe et 98 Degrees interprètent la chanson lors d'un concert. Video ca nhạc của "Thank God I Found You", do Brett Ratner làm đạo diễn, trong đó Carey, Joe, và 98 Degrees biểu diễn bài hát tại buổi hòa nhạc ngoài trời. |
Une chanson, c'est plusieurs pistes qui se mélangent bien ensemble. Một bài hát là một tổ hợp |
Compromise, Carey a souvent exprimé son dégoût face au choix des chansons de l'album et l'omission de ses « chansons favorites ». Trong khi thỏa hiệp, Carey thường xuyên bày tỏ thái độ bất mãn trước sự lựa chọn các bài hát cho album, bởi vì đã gạt bỏ những bài hát ưa thích nhất của mình. |
En 2006, elle se popularise dans la pop latino en collaborant avec Julieta Venegas sur la chanson à succès Eres para mí. Vào năm 2006, cô chuyển sang dòng chính thống Latin pop sau khi kết hợp với after her collaboration with nữ ca sĩ người México Julieta Venegas trong bản hit radio "Eres para mí". |
Dreams a été classé parmi les meilleures chansons de 2015 dans la liste de fin d'année de Rolling Stone et de ''Billboard''. "Dreams" nằm trong danh sách những bài hát hay nhất của năm 2015 trong danh sách thường niên cuối năm của Rolling Stone và Billboard. |
Becky Bain d'Idolator a écrit, "Christina Aguilera peut se sentir assez bonne à cause de son début de film dans Burlesque, cependant, elle devrait sentir des remerciements beaucoup plus confiants à sa collaboration avec le rappeur T.I dans la belle chanson ' Castle Walls. Becky Bain từ Idolator viết rằng: "Christina Aguilera có thể đang hạnh phúc vì bộ phim Burlesque vừa công chiếu tại rạp, nhưng cô nên cảm thấy tự tin hơn nhờ sự hợp tác cùng rapper T.I. trong bài hát 'Castle Walls' tuyệt vời. |
Jin a débuté fin 2013 avec la chanson "Gone" avec Xiumin des EXO et l'actrice Kim Yoo Jung en tant qu'acteurs principaux dans le clip. Thành viên Jin xuất hiện lần đầu vào tháng 11 năm 2013 bằng bài hát "Gone" với sự xuất hiện của Xiumin của EXO và nữ diễn viên Kim Yoo Jung trong MV. |
Vous voulez que je parte ou qu'on chante une chanson? Anh muốn tôi tếch ra ngoài, hay chúng ta nên hát một bài? |
"No Tears Left to Cry" est une chanson dance-pop et disco avec un rythme britannique. "No Tears Left to Cry" là một bài hát dance-pop và disco với phần beat mang phong cách UK garage. |
Qu’est- ce qui inquiète plus une mère attentive au bonheur de son fils que les orgies et les débauches accompagnées de la trilogie proverbiale : du vin, des femmes et des chansons ? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
Le compositeur Alan Menken et le parolier Stephen Schwartz, qui avait écrit des chansons pour des précédents films de Disney, ont produit les chansons du film, avec Menken composant la partition. Nhà soạn nhạc Alan Menken và nhà viết lời Stephen Schwartz, người đã viết nhiều bài hát cho các bộ phim trước đó của Disney, sáng tác các bài hát cho Enchanted, đồng thời Menken cũng sản xuất phần nhạc nền cho phim. |
En France, la chanson a atteint le Top 30. Tại Pháp, bài hát đạt đến top 10. |
La version de Feliciano (dans laquelle il joue de la guitare acoustique et du cuatro) est l'une des chansons les plus téléchargées aux États-Unis et au Canada. Bài "Feliz Navidad" mà Feliciano trình bày (trong đó ông chơi bằng guitar và cuatro của người Puerto Rico) thuộc top những bài hát được download nhiều nhất trong dịp lễ Giáng sinh ở Mỹ và Canada. |
C'est juste une chanson. Chỉ là một bài hát. |
Je lui chante une chanson à mon bel homme? Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe? |
Au mois d'août, elle joue dans le clip vidéo de la chanson Doom and Gloom de l’album compilation GRRR! des Rolling Stones, tourné dans les studios de la Cité du Cinéma de Luc Besson à Saint-Denis. Tháng 11 năm 2012, cô xuất hiện trong video ca nhạc "Doom and Gloom" của nhóm Rolling Stones được quay ở studio Cite du Cinema đạo diễn bởi Luc Besson ở Saint-Denis. |
Need You Now Singles de Lady Antebellum Need You Now est une chanson country pop interprété par le groupe de country américain Lady Antebellum. "Need You Now" là một ca khúc nhạc pop đồng quê của ban nhạc đồng quê người Mỹ Lady Antebellum. |
Produit et coécrit par Nikesha Briscoe et Rafael Akinyemi des The Outsyders, la chanson a dû être ré-enregistrée après qu'un extrait de celle-ci a été divulgué sur le web. Bài hát được đồng viết lời và sản xuất bởi Nikesha Briscoe và Rafael Akinyemi thuộc đội sản xuất The Outsyders, và bị rò rỉ trên mạng trong khoảng thời gian nó đã thu âm được một đoạn. |
Powerman est une chanson du groupe The Kinks parue sur leur album Lola versus Powerman and the Moneygoround, Part One. "Lola" là ca khúc sáng tác bởi Ray Davies và là đĩa đơn của ban nhạc The Kinks, trích từ album Lola Versus Powerman and the Moneygoround, Part One (1970). |
Pas de chanson pour vous. Không hát hò gì hết. |
Kiss Kiss Kiss Pistes de Double Fantasy Kiss Kiss Kiss est une chanson de Yoko Ono. "Kiss Kiss Kiss", một bài hát của Yoko Ono. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chanson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chanson
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.