testimonial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testimonial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testimonial trong Tiếng Anh.
Từ testimonial trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy chứng thực, bằng, giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testimonial
giấy chứng thựcadjective |
bằngnoun A more fitting testimony to your honesty could not have been made. Ông phải làm việc đàng hoàng mới tỏ rõ lòng trung thành được. bằng không thì... |
giấy chứng nhậnnoun |
Xem thêm ví dụ
A woman gains a testimony of temple ordinances. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
If you feel that you do not yet have the depth of testimony you would wish, I admonish you to work to achieve such a testimony. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
It Builds My Testimony Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi |
The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose. Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose. |
The power of Abish’s conversion and testimony was instrumental in changing an entire society. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
3 And thy apeople shall never be turned against thee by the testimony of traitors. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
And a testimony is a testimony, and it should be respected, whether it is small or large. Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn. |
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
12 The third type of evidence of Jesus’ Messiahship is the testimony of God himself. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
“Statement and Testimony of Daniel Ellsberg, Senior Research Associate, Center of International Studies, MIT.” """Lời khai và điều trần của Daniel Ellsberg, Chuyên viên nghiên cứu, Trung tâm nghiên cứu quốc tế, MIT""." |
Sarah bore her testimony about families. Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình. |
Today I offer my testimony to all who seek to better understand the sacred mission of Joseph Smith Jr., the Prophet of the Restoration. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Moroni concluded his testimony by teaching what we can do to invite the Savior’s purifying power into our lives now and ultimately become perfected through His Atonement. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Ushahidi -- the name means " witness " or " testimony " in Swahili -- is a very simple way of taking reports from the field, whether it's from the web or, critically, via mobile phones and SMS, aggregating it and putting it on a map. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Knowing that the gospel is true is the essence of a testimony. Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính. |
I bear you my testimony of the reality of our Heavenly Father and His Son, Jesus Christ. Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô. |
So it is wise to be cautious when it comes to treatments that feature stunning claims but that are promoted merely with hearsay testimonials. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Members of the Church bless lives and strengthen testimonies as they emulate the Savior’s example of ministering to others. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Their testimony is vital in the Lord’s work of salvation. Chứng ngôn của họ là thiết yếu trong công việc cứu rỗi của Chúa. |
Genealogy.EU. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (in Polish) Timeline of Władysław's life (in Polish) Quotes about Władysław Nhà in Đại học Cambridge. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (tiếng Ba Lan) Timeline of Władysław's life (tiếng Ba Lan) Quotes about Władysław |
Do the adherents of this world’s religions bear such testimony? Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không? |
His plan was simple: to keep Alex active and help him develop a heartfelt testimony of the gospel, they needed to “surround him with good people and give him important things to do.” Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testimonial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới testimonial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.