terse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terse trong Tiếng Anh.
Từ terse trong Tiếng Anh có các nghĩa là súc tích, ngắn gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terse
súc tíchadjective The terseness of your email made it sound specific and time-related. Tính chất súc tích của email anh làm cho nó có vẻ rành mạch và liên quan đến thời gian. |
ngắn gọnadjective And I'd get a terse response: "Oh, that's worse." Và tôi muốn có được một câu trả lời ngắn gọn, "Ồ, đó là tồi tệ hơn." |
Xem thêm ví dụ
THIS woman’s terse comment speaks volumes about some people’s desire for love and companionship. LỜI bình luận súc tích của người phụ nữ này nói lên một cách hùng hồn ước muốn của một số người về tình yêu và tình bạn. |
All efforts to have a conversation may elicit only terse replies. Mọi nỗ lực để có một cuộc trò chuyện có thể chỉ được đáp lại bằng câu trả lời cụt ngủn. |
This would differentiate it from its contemporaries such as MS-DOS, which use a command-line interface consisting of tersely abbreviated textual commands. Điều này sẽ phân biệt nó với những hệ điều hành cùng thời như MS-DOS, vốn sử dụng giao diện dòng lệnh bao gồm các lệnh văn bản ngắn gọn. |
And I'd get a terse response: "Oh, that's worse." Và tôi muốn có được một câu trả lời ngắn gọn, "Ồ, đó là tồi tệ hơn." |
The management was extremely terse over the telephone at breakfast- time, and took a lot of soothing. Việc quản lý là cực kỳ ngắn gọn qua điện thoại lúc ăn sáng, và mất rất nhiều nhẹ nhàng. |
The terseness of your email made it sound specific and time-related. Tính chất súc tích của email anh làm cho nó có vẻ rành mạch và liên quan đến thời gian. |
6 In his terse version of Jesus’ command to preach the good news in all the nations, Mark alone uses the word “first.” 6 Trong sự tường thuật ngắn gọn về lệnh của Giê-su bảo đi rao giảng tin mừng cho muôn dân, chỉ một mình Mác dùng chữ “trước hết”. |
The result preserves the terse power of the Hebrew. Nhờ thế ông giữ được cách hành văn súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
No detailed records of the first two dynasties have survived, except for the terse lists on the Palermo Stone. Không có bất cứ ghi chép cụ thể nào về hai vương triều đầu tiên còn lưu lại tới ngày nay, ngoại trừ bản danh sách ngắn gọn trên tấm Bia đá Palermo. |
Matt Fowler of IGN rated it an 8.8 out of 10 and said, "For a terse Carol/Daryl adventure, "Consumed" triumphed in both landscape and tone, though it was hindered a bit by us knowing that nothing all that big was going to happen. Matt Fowler của trang IGN cho tập phim điểm 8.8 trên 10 và nhận xét: "Là một tập phim về cuộc phiêu lưu của Daryl & Carol, "Consumed" đều đã thành công về cả bối cảnh lẫn nội dung, mặc dù nó khiến chúng ta có đôi chút hụt hẫng vì biết rằng sẽ chẳng có biến cố nào lớn sắp xảy ra. |
After his conversion to nominal Christianity, Tertullian became an inventive writer with a flare for terse and witty statements. Sau khi đổi sang đạo Đấng Christ trên danh nghĩa, Tertullian đã trở thành nhà văn đầy óc sáng tạo và tinh ý, luôn đưa ra những câu phát biểu súc tích và sắc bén. |
When Rear Admiral Gerald F. Bogan—commanding TG 38.2—radioed this information to Halsey's flagship, he was rebuffed by a staff officer, who tersely replied "Yes, yes, we have that information." Khi Chuẩn Đô đốc Gerald F. Bogan, tư lệnh Đội đặc nhiệm 38.2, gọi điện thông báo tin tức này cho soái hạm của Halsey, ông bị từ chối bởi một sĩ quan tham mưu đã trả lời một cách cụt ngũn: "Rồi... rồi... chúng tôi biết chuyện đó." |
This can be as terse as 'for condition x your derived result is y', although normally test cases describe in more detail the input scenario and what results might be expected. Điều này có một thực tế như là "cho điều kiện X nhưng kết quả bắt nguồn lại là của bạn Y", trong khi Test Case khác được mô tả chi tiết hơn về kịch bản đầu vào và những gì có thể kỳ vọng ở kết quả. |
Does that mean, though, that the Law was merely a mass of cold regulations and terse commands? Tuy nhiên, phải chăng Luật pháp này chỉ gồm một số điều lệ lạnh lùng và khô khan? |
Her terse reply surprised him: “When my husband can pay the rent.” Câu trả lời ngắn gọn của chị đã làm anh ngạc nhiên: “Khi chồng tôi đủ sức trả tiền thuê nhà”. |
Since the text of this book is terse and its contents limited, a number of commentaries were composed to explain and expand on its meanings. Bởi vì văn bản của kinh Xuân Thu ngắn gọn và nội dung hạn chế, một số truyện đã được thêm vào để giải thích và mở rộng nghĩa của nó. |
11 The angel gave Peter a series of terse commands: “Rise quickly! . . . 11 Thiên sứ truyền cho Phi-e-rơ một loạt mệnh lệnh ngắn gọn: “Dậy mau!... |
A related benefit is that this helps to recapture, to an extent, the terseness of the Hebrew. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.