terribly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terribly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terribly trong Tiếng Anh.
Từ terribly trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, ghê, cực kì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terribly
khủng khiếpadverb I'm sure it was just a terrible accident. Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp. |
ghêadverb I'm afraid she's about to do something terrible. Tôi sợ là cổ sắp làm một chuyện gì đó ghê gớm. |
cực kìadverb It is a terrible crime to slay a unicorn. Giết chết bạch kỳ mã là một việc cực kì dã man. |
Xem thêm ví dụ
It was terrible. Nó thật kinh khủng. |
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
For such a little man, Athelstan, you are terribly heavy. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
That's terrible, guys. Thật tồi tệ. |
Maybe terrible over there, but not too bad there, etc., etc. Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v... |
And you know some of them would probably be terrible chairs. Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ. |
If she did something terrible, something criminal... we would go to the police, right? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo cảnh sát chứ? |
When he does, the boy will in terrible danger! Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp. |
Sustained Through Terrible Trials Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp |
What followed that election was terrible violence, rape, and the killing of over 1,000 people. Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. |
A terrible wrong had been committed. Một điều sai trái khủng khiếp đã xảy ra rồi. |
Killing Duncan is a terrible mistake. Giết Duncan sẽ là một sai lầm khủng khiếp. |
His hands and arms were terribly scarred . Hai bàn tay và cánh tay của ông đầy sẹo bỏng . |
They may have a lot of opinions about it, but they're not going to be terribly informed. Họ có thể có rất nhiều quan điểm về việc này, nhưng họ sẽ không được cảnh báo thực sự. |
In the terrible conditions created by the Piatiletka, people rapidly perished. Trong điều kiện khủng khiếp được tạo ra bởi Piatiletka, con người nhanh chóng diệt vong. |
Her most notable work is L'Enfant terrible, an animated short based on African myths. Tác phẩm đáng chú ý nhất của bà là L'Enfant terrible, một phim hoạt hình ngắn dựa trên thần thoại châu Phi. |
So what could possibly change this terrible gap that has opened up in the world today? Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay? |
I really shouldn't be saying this to an outsider but sometimes he's terribly irresponsible and gets into all kinds of escapades. Lẽ ra tôi không nói điều này với người lạ nhưng đôi khi nó sống rất vô trách nhiệm. ... làm đủ thứ việc ngông. |
They were evolved for a world in which people lived in very small groups, rarely met anybody who was terribly different from themselves, had rather short lives in which there were few choices and the highest priority was to eat and mate today. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
I would do terrible, disgusting things to hook up with Jules. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
I thought the Internet was terrible and now its all better and this is what happened in 2004 when we launched Firefox Thời điểm đó, Internet thật sự tồi tệ và bây giờ tất cả đang tốt lên và đó là điều đã xảy ra vào năm 2004 khi chúng tôi bắt đầu Firefox |
Besides, she felt as we feel when a storm is coming on— that this issue was near, and could not fail to be terrible. Hơn nữa, mụ còn có cảm giác như cơn dông ào tới, cái kết cục này đã gần lắm rồi và không thể không khủng khiếp. |
What terrible thing? Chuyện khủng khiếp gì vậy? |
No, you're not terrible. Không, anh không tệ hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terribly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terribly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.