tel que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tel que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tel que trong Tiếng pháp.

Từ tel que trong Tiếng pháp có nghĩa là như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tel que

như

C'est toujours tel que ça a été.
Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi.

Xem thêm ví dụ

Rien de tel que des coups de feu pour dessoûler, M. Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Un compte Google est requis pour bénéficier des services de synchronisation tels que la sauvegarde.
Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
En vérité, je vous le dis, tels que je suis » (3 Néphi 27:27).
Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27).
Ho- jin me disait qu'il avait de la chance d'avoir un frère tel que moi.
Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi.
Ils se réunissent même dans des groupes tels que l'" Unité de Lutte contre le Vandalisme "
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực
Vous pouvez acheter des articles, tels que des produits ménagers ou des aliments, à l'aide de l'Assistant Google.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
Le verset 11 invite les humains influents, tels que les rois et les juges, à louer Dieu également.
Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Nous croyons pouvoir livrer en quelques heures avec un véhicule volant autonome tel que celui-ci.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
D’autres titres tels que Torn and Frayed et Loving Cup ont été réenregistrés à Los Angeles.
Vài ca khúc (như "Torn and Frayed" và "Loving Cup") thậm chí còn được thu lại tại Los Angeles.
3 Les hommes de foi du passé tels que Job n’avaient qu’une compréhension limitée de la résurrection.
3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại.
Vous pouvez également les importer dans d'autres services de stockage dans le cloud, tels que Box ou SMB.
Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB.
Pour les numéros verts ou surtaxés tels que 4004 ou 0800, il n'est pas nécessaire d'inclure ce code.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
L’intérêt était tel que certaines de ces études se sont poursuivies tard dans la nuit.
sự chú ý, một số cuộc học hỏi ấy đã kéo dài đến khuya.
N'utilisez pas de détergent, ni de poudre ou d'autres agents chimiques (tels que de l'alcool ou du benzène).
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
Et avec nos partenaires du secteur social, tels que ACLU, PBS,
Nhưng với các đối tác ban xã hội của chúng tôi, như là ACLU và PBS và
Rien de tel que la mort pour te faire réfléchir à tes erreurs, à tes mauvais choix.
Không có gì ngoài cái chết khiến cô nghĩ về mọi tội lỗi, mọi lựa chọn sai lầm.
Il en résulte la création de cultes syncrétiques tels que le candomblé.
Điều này dẫn đến hình thành các tín ngưỡng hổ lốn như Candomblé.
* Regarder de la documentation audiovisuelle produite par l’Église, tels que des DVD ou des clips vidéo sur lds.org.
* Xem phương tiện truyền thông do Giáo Hội sản xuất liên quan đến nguyên tắc đó, chẳng hạn như DVD hoặc các đoạn video được tìm thấy trên LDS.org.
Rien de tel que le présent.
Không có thời gian diễn thuyết đâu.
Des aventuriers japonais, tels que Yamada Nagamasa, sont actifs dans toute l'Asie.
Các nhà phiêu lưu người Nhật, như Yamada Nagamasa đi lại rất năng động khắp Á Châu.
Nul ne voit mes formes tel que vous.
Không có ai ngắm body của em giống như ngài vậy.
Vous pouvez le partager sur des réseaux sociaux tels que Facebook et Twitter.
Bạn cũng có thể chia sẻ đường dẫn liên kết này trên các mạng xã hội như Facebook và Twitter.
Voici l'océan tel que je l'ai connu.
Đây là đại dương như tôi từng biết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tel que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.