teint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teint trong Tiếng pháp.

Từ teint trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước da, da, nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teint

nước da

noun

Spenser remarque en premier lieu le teint des femmes.
Điều đầu tiên Spencer để ý ở người phụ nữ là nước da.

da

noun

Toutes les voyantes que j'ai jamais rencontrées avaient un teint plus mat.
Mọi thầy bói... mà tôi từng gặp đều có một làn da sẫm màu hơn nhiều.

nhuộm

verb (đã) nhuộm)

Tom a essayé de convaincre Mary de teindre ses cheveux en rouge.
Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

Xem thêm ví dụ

Ensuite il y a la teinte de nicotine sur vos doigts qui tremblent.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Selon un bibliste, l’écarlate “ était une couleur grand teint, solide.
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.
Le médecin au teint cireux et aux yeux bouffis qui nous reçut se présenta comme un interne en deuxième année.
Viên bác sĩ mắt húp híp vàng khè gặp chúng tôi, tự giới thiệu là bác sĩ nội trú năm thứ hai.
Les teintes rouges sont plus faciles à voir la nuit et peuvent favoriser l'endormissement par la suite.
Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ.
En fait, quand la margarine a été inventée, plusieurs états ont adopté des lois décrétant qu'elle devait être teinte en rose pour qu'on sache que c'était artificiel.
Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật.
Ta plainte teintée d'écume meule un amer mélange.
Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. "
Le ‘ cramoisi ’ était l’une des couleurs les plus intenses des textiles teints d’autrefois (Nahoum 2:3).
(Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng.
En même temps, un genre d'approche descendante: il pourrait décider qu'il se sent seul et aller chercher une teinte de peau, ou pourrait décider qu'il s'ennuie et partir à la recherche d'un jouet.
Cùng lúc đó, một vài thứ kiểu định hướng có thể quyết định là nó đang cô đơn và tìm màu da, hoặc là nó đang chán và tìm một thứ đồ chơi để chơi.
Les teintes plus sombres indiquent une durée de chargement plus longue.
Màu tối hơn cho thấy thời gian tải lâu hơn.
Ajustez ici la teinte de l' image
Ở đây hãy đặt phương pháp chuyển đổi chữ hoa/thường trong tên tập tin ảnh
Tyr s’étant spécialisée durant l’Antiquité dans la fabrication de ce colorant coûteux, la teinte pourpre était parfois appelée pourpre de Tyr.
Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tím là tím Ty-rơ.
À Babylone, sous le règne de Nabonide, la laine teinte en pourpre était 40 fois plus chère que d’autres laines colorées.
Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác.
Toutes les filles se décolorent les cheveux ou achètent des mèches, et elle teint les siens en noir?
Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc?
Chaque nuance de couleur, ils ont été - de la paille, citron, orange, brique, compositeur irlandais, le foie, d'argile, mais, comme Spaulding dit, il n'y avait pas beaucoup qui avaient le réel vives flammes teinte de couleur.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
Le bleu, le pourpre et le cramoisi sont des teintes souvent mentionnées dans la Bible.
Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến.
Les idées touchant à la finance, l" économie, la politique, la société, sont souvent teintées d'idéologies personnelles.
Các ý tưởng liên quan đến tài chính, kinh tế, chính trị, xã hội, lại rất thường bị phá rối bởi ý thức hệ tư tưởng cá nhân của con người.
La beauté de sa femme ne venait pas seulement de son teint frais ni de sa peau fine; il y avait autre chose.
Nhìn làn da tươi mát và mịn màng của chị, anh hiểu đó là một yếu tố khiến chị đẹp, nhưng đó không phải là yếu tố chính.
L'espèce est semblable à Perigonia stulta, mais de teinte généralement plus pâle et les ailes antérieures sont plus étroites.
Nó gần giống loài Perigonia stulta, nhưng thường nhạt màu hơn và cánh trước hẹp hơn.
Vous parviendrez peut-être même à vous souvenir avec tendresse de moments heureux teintés de tristesse.
Ngoài ra, bạn có thể nhớ lại những kỷ niệm xưa với cảm giác vui thích.
L'exposition à des produits de maquillage, à des substances chimiques ou à des tissus teints comme les jeans peut tacher les étuis de téléphone de couleur claire.
Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng.
À l’heure où Almanzo revint de l’école, les cordes à linge étaient pleines d’écheveaux teints, qui séchaient.
Lúc Almanzo từ trường trở về thì các dây phơi lủng lẳng những cuộn len đã nhuộm màu.
Les principales œuvres qui suivirent, Le Curiste en 1925 et le Voyage à Nüremberg en 1927, sont des récits autobiographiques teintés d'ironie, dans lesquels s'annonce déjà le plus célèbre roman de Hesse, Le Loup des steppes (1927).
Các tác phẩm lớn kế tiếp của ông, Kurgast (Khách dưỡng bệnh) năm 1925 và Die Nürnberger Reise (Chuyến đi Nürnberg) năm 1927, là các tự truyện mang giọng mỉa mai, báo hiệu trước cuốn tiểu thuyết thành công nhất của Hesse, Der Steppenwolf (Sói thảo nguyên) năm 1927.
On a besoin de petites étiquettes teintes de couleurs vives qui les différencient.
Chúng tôi phải mang đánh dấu chúng, với thuốc nhuộm sáng để phân biệt.
Vous devez aimer le fond de teint.
Kem che khuyết điểm đúng là số một.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.