take the place of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take the place of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take the place of trong Tiếng Anh.
Từ take the place of trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay chân, thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take the place of
thay chânverb |
thay thếverb Deodorants and perfumes cannot take the place of good bodily hygiene. Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa. |
Xem thêm ví dụ
Thus, in the hearts of many, these institutions actually take the place of God’s Kingdom! Do đó, trong lòng của nhiều người, những cơ quan này thực sự đứng vào chỗ của Nước Trời! |
In the dream, you said that I could never take the place of her. Trong giấc mơ, mẹ nói rằng con không thể thay thế vị trí của 1 người. |
Deodorants and perfumes cannot take the place of good bodily hygiene. Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa. |
Spondees can take the place of the dactyls in the first half, but never in the second. “Spondees” có thể thay thế “dactyls” trong nửa câu đầu tiên nhưng không bao giờ sử dụng ở câu thứ hai. |
Eventually, the seventh head would take the place of Rome. Cuối cùng, đầu thứ bảy chiếm vị trí của La Mã. |
Sure, it may take the place of water polo. Chắc rồi, cũng giống như chơi bóng nước. |
• Nothing in the world can take the place of persistence. • Không có gì trên đời này thay thế được lòng kiên trì. |
Threat and bluff take the place of deadly earnest. Đe dọa và lừa gạt thế chỗ cho sự quyết tử. |
This meeting takes the place of the previous general Relief Society and general Young Women meetings. Buổi họp này thay thế các buổi họp Hội Phụ Nữ trung ương và Hội Thiếu Nữ trung ương trước đây. |
There is weather here - - storms, winds, rain, even lakes - - all so cold that liquid methane takes the place of water. thậm chí cả hồ - - tất cả đều lạnh và Mê tan lỏng thay thế cho nước. |
Turkish President Recep Tayyip Erdoğan has been trying to "cultivate a favorable relationship with whatever government would take the place of Assad." Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Recep Tayyip Erdoğan đã cố gắng "xây dựng mối quan hệ thuận lợi với bất cứ chính phủ nào sẽ thay thế Assad." |
As Baek-kyun modeled the robot after Ji-ah, the team ends up recruiting her to take the place of Aji 3. Do Baek-hyun lấy hình tượng Ji-ah để làm người máy, cả đội quyết định tuyển dụng cô để thay thế cho Aji.3. |
Daydreaming of the past and longing for the future may provide comfort but will not take the place of living in the present. Việc nuối tiếc thời quá khứ và mơ ước nơi tương lai có thể mang lại niềm an ủi nhưng sẽ không thay thế cho cuộc sống hiện tại. |
So a compromise would be possible through the adoption of “saints,” who would take the place of the ancient gods, demigods, and mythical heroes. Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại. |
Monson: “Daydreaming of the past and longing for the future may provide comfort but will not take the place of living in the present. Monson: “Mơ mộng về quá khứ và khao khát đến tương lai có thể mang đến sự thoải mái nhưng sẽ không thay thế cho việc sống trong hiện tại. |
They think if we put a computer in the room, it's going to take the place of actually mixing the acids or growing the potatoes. Họ nghĩ một cái máy vi tính sẽ thay thế được việc trộn axít, hay trồng các củ khoai tây. |
Those taking the places of the natural Israelites became “Abraham’s seed” as proselytes, or Israelites by adoption on the part of God, the One greater than Abraham. Những ai được thay thế những người Y-sơ-ra-ên xác-thịt đã trở nên “dòng-dõi của Áp-ra-ham” với tư-cách là những người cải-đạo, hay là những người Y-sơ-ra-ên được Đức Chúa Trời nhận làm con nuôi; vả, Ngài là Đấng lớn hơn Áp-ra-ham (Ga-la-ti 3:26-29). |
These technologies deal with automated machines that can take the place of humans in dangerous environments or manufacturing processes, or resemble humans in appearance, behavior, and/or cognition. Những công nghệ này liên hệ với các máy móc tự động dùng để thay thế con người trong những môi trường độc hại hoặc trong các quá trình sản xuất, hoặc bắt chước con người về hình thức, hành vi, hoặc/và nhận thức. |
In their efforts to love their students, teachers should not try to take the place of parents or priesthood leaders or to become personal counselors to the students. Trong nỗ lực của họ để yêu thương các học viên của mình, các giảng viên không nên cố gắng thay thế cha mẹ hay các vị lãnh đạo chức tư tế hoặc trở thành các cố vấn riêng của các học viên. |
Then, in their prayer to Jehovah, Peter and his companions asked God to designate the man “to take the place of this ministry and apostleship, from which Judas deviated.” Sau đó, trong lời cầu nguyện dâng lên Đức Giê-hô-va, Phi-e-rơ và các bạn ông đã cầu xin Đức Chúa Trời chỉ định một người để “dự vào chức-vụ sứ-đồ, thay vì Giu-đa đã bỏ đặng đi nơi của nó”. |
Facsimiles of these unicorn tapestries were woven for permanent display in Stirling Castle, Scotland, to take the place of a set recorded in the castle in a 16th-century inventory. Bản sao của những tấm thảm kỳ lân hiện đang được dệt lại cho mục đích trưng bày lâu dài trong lâu đài Stirling, Scotland, để thay thế cho phiên bản vào thế kỷ 16. |
Although a translation can never take the place of the original, the Septuagint played an important role in spreading knowledge about Jehovah God and his Kingdom by means of Jesus Christ. Mặc dù một bản dịch không bao giờ có thể thay thế bản gốc, nhưng bản Septuagint đã đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Nước của Ngài qua Chúa Giê-su Christ. |
"It seems to me that these are the new forms of life," she wrote, "and that they will take the place of the old, not by preaching or voting, but by living them." "Đối với tôi dường như chúng là những lối sống mới," bà viết," và chúng sẽ thay thế những thứ cũ, không phải bằng rao giảng hay bỏ phiếu, mà bằng cách sống theo chúng." |
If I were screening Anuk at school, sound-attenuating headphones and noise monitoring would take the place of a sound booth, and I would use a phone adapter instead of a microscope to examine his ears. Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé. |
The Académie des Sciences was re-established in March 1816; Lazare Carnot and Gaspard Monge were removed from this Academy for political reasons, and the king appointed Cauchy to take the place of one of them. Viện Hàn lâm Khoa học Pháp được tái thành lập Lazare Carnot và Gaspard Monge đã bị gỡ bỏ khỏi Học viện này vì lý do chính trị, và nhà vua bổ nhiệm Cauchy để thay thế một trong số họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take the place of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take the place of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.