substitute for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substitute for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substitute for trong Tiếng Anh.
Từ substitute for trong Tiếng Anh có nghĩa là thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substitute for
thếconjunction verb noun The corpse they substituted for her after the so-called suicide? Tử thi họ đã thay thế cho cô ấy sau vụ tự sát? |
Xem thêm ví dụ
As substitutes for Christ we beg: ‘Become reconciled to God.’ Chúng tôi nhơn danh đấng Christ mà nài xin anh em: hãy hòa-thuận lại với Đức Chúa Trời. |
Lack of disincentives: Fishers do not have alternatives to substitute for the humphead wrasse, due to its value. Thiếu sót không khuyến khích: Ngư dân không có nhiều lựa chọn để thay thế cho cá Sú mì, do giá trị của nó. |
Neither supplants the other, and certainly the Church, even at its best, cannot substitute for parents. Không tổ chức nào thay thế cho tổ chức kia, và chắc chắn là Giáo Hội, ngay cả trong điều kiện tốt nhất, cũng không thể thay thế cho cha mẹ. |
There is no substitute for examining the characteristics of each translation itself.” Không có gì thay thế được việc xem xét đặc điểm của mỗi bản dịch”. |
And there is no satisfactory substitute for the living translator except to learn the language oneself. Và không gì có thể thay thế thỏa đáng người phiên dịch trực tiếp, trừ việc tự mình học ngôn ngữ kia. |
Ferrari test driver Luca Badoer was confirmed as Massa's substitute for the European and Belgian Grands Prix. Tay lái thử của Ferrari Luca Badoer trở thành người thay thế Massa tại Grands Prix Châu Âu và Bỉ. |
He made his debut in a match against ATK as an 83rd-minute substitution for Malemngamba Meitei. Anh có màn ra mắt trong trận đấu trước ATK khi vào sân từ phút 83 thay cho Malemngamba Meitei. |
The implication is, what can be substituted for nationalism? Hàm ý là, cái gì có thể được thay thế cho chủ nghĩa quốc gia? |
I know what I did was wrong and there is no substitute for hard work. Tôi hiểu việc tôi làm là sai và chẳng gì có thể thay thế việc lao động chăm chỉ. |
Eggs may also be substituted for kansui. Trứng cũng có thể được thay thế cho kansui. |
The current Substitute for General Affairs to the Secretary of State is Archbishop Edgar Peña Parra. Chức vị đứng đầu hiện nay là Tổng Giám mục Edgar Peña Parra. |
It promotes passivity, boredom, and fantasy, becoming a poor substitute for face-to-face interaction with other people. Vì xem nhiều ti-vi khiến người ta thụ động, buồn chán và mộng mị nên nó không thể thay thế cho việc đích thân giao thiệp với người khác. |
Lust is a false emotion, a poor substitute for genuine love, true value, and enduring discipleship. Dục vọng là một cảm xúc sai lầm, một thay thế kém cỏi cho tình yêu đích thực, giá trị thực sự, và vai trò môn đồ lâu dài. |
Biochar made from agricultural waste can substitute for wood charcoal. Than sinh học làm từ chất thải nông nghiệp có thể thay thế cho than củi. |
Therefore, we are ambassadors substituting for Christ, as though God were making an appeal through us. Vậy, chúng ta là đại sứ thay mặt cho Đấng Ki-tô, như thể Đức Chúa Trời dùng chúng ta để kêu gọi người ta. |
Sunday may be substituted for any day Có thể thay thế Chủ Nhật cho bất cứ ngày nào |
(Matthew 24:14) “We are ambassadors substituting for Christ,” wrote the apostle Paul. Các môn đồ noi theo gương Chúa Giê-su qua việc giữ lòng trung thành với ngài và Nước Trời, cũng như rao báo về nước này ra khắp đất (Ma-thi-ơ 24:14). |
He played the first 64 minutes of the game, before being substituted for Cristian Ramírez. Anh thi đấu trong 64 phút đầu, trước khi bị thay ra cho Cristian Ramírez. |
He came on as an 89th-minute substitute for Souvik Chakraborty as Mohun Bagan won 3–0. Anh vào sân ở phút 89 thay cho Souvik Chakraborty và Mohun Bagan giành chiến thắng 3–0. |
Two of those translations had mere titles (“the LORD,” the “Eternal”) as substitutes for God’s name. Hai trong số những bản dịch đó chỉ dùng tước hiệu (“Chúa”, “Đấng Hằng hữu”) thay vì dùng danh Đức Chúa Trời. |
He came on as a second-half substitute for Nick Ward. Ông vào sân từ ghế dự bị thay cho Nick Ward. |
19 Anointed Christians are ambassadors substituting for Christ, and the great crowd are his envoys. 19 Các tín đồ đấng Christ được xức dầu là đại sứ (khâm sai) thay thế đấng Christ, và đám đông là sứ giả. |
At times, I have substituted for traveling overseers, visiting and strengthening congregations. Thỉnh thoảng tôi làm giám thị lưu động dự khuyết, viếng thăm và củng cố các hội thánh. |
Sunday may be substituted for any day. Chủ Nhật có thể thế cho bất kỳ ngày nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substitute for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới substitute for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.