take the initiative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take the initiative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take the initiative trong Tiếng Anh.
Từ take the initiative trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ động, khởi xướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take the initiative
chủ độngAdjectival; Verbal (have the sense of initiative) I admire a woman who takes the initiative. Tôi ngưỡng mộ người phụ nữ nắm sự chủ động. |
khởi xướngverb |
Xem thêm ví dụ
However, it may be that you can take the initiative. Tuy nhiên, bạn có thể chủ động. |
They will want to take the initiative in welcoming new persons who attend. Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ. |
Recognizing that the elders can assist, most take the initiative to approach them for help. Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16). |
Again he recommends positive action, yes, taking the initiative. Một lần nữa ông đề nghị phải hành động tích cực. Đúng vậy, cần phải khởi đầu hành động. |
(Matthew 5:23, 24) You can apply that counsel by taking the initiative to go to your brother. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Bạn có thể áp dụng lời khuyên bằng cách chủ động thực hiện bước đầu tiên là đến với người anh em ấy. |
Take the initiative and join conversations! Hãy chủ động mà tham gia các cuộc nói chuyện! |
Why is it important that we take the initiative to welcome visitors at the Memorial? Tại sao việc chủ động chào đón khách mời tại Lễ Tưởng Niệm là điều quan trọng? |
Then, take the initiative, and invite the householder to read the first paragraph with you. Rồi hãy làm bước đầu là mời chủ nhà cùng đọc đoạn thứ nhất với bạn. |
For, in fact, God takes the initiative by extending to us the invitation to be his friends. Thật vậy, Đức Chúa Trời đã làm bước đầu bằng cách mời gọi chúng ta trở thành bạn Ngài. |
(Romans 12:10) To show honor to others, you can take the initiative to greet them at meetings. (Rô-ma 12:10, Trần Đức Huân) Để tỏ lòng kính trọng người khác, bạn có thể chủ động đến chào đón họ tại các buổi họp. |
Take the initiative to make them feel welcome as part of our brotherhood. Hãy tích cực đón tiếp họ vào đoàn thể anh em. |
Do you take the initiative to reach out to people of different backgrounds? Bạn có nỗ lực rao giảng tin mừng cho những người có gốc gác khác nhau không? |
Tactfully take the initiative to help those who grieve Hãy tự động giúp đỡ một cách tế nhị những người đang đau buồn |
She was obviously sensible and practical and knew how and when to take the initiative. Hiển nhiên bà là người biết điều, có óc thực tế và biết phải hành động khi nào và như thế nào. |
A true neighbor takes the initiative to show love to others regardless of their ethnic background. Người lân cận chân chính tự động biểu lộ tình yêu thương đối với người khác, bất luận chủng tộc nào. |
Children may need to take the initiative in this regard. Nếu người lớn tuổi gặp một trong những vấn đề trên, hãy tìm kiếm sự trợ giúp về y tế. |
How can one take the initiative to help? Chúng ta có thể tự động giúp đỡ thế nào?? |
Rather, we must take the initiative to extend to them our fellowship and hospitality. Thay vì thế, chúng ta phải chủ động kết hợp với họ và tiếp đãi họ. |
So take the initiative. Vậy bạn hãy chủ động trong việc này. |
Take the initiative to build up their appreciation for this occasion. Hãy chủ động vun đắp lòng biết ơn của họ đối với dịp này. |
If you have Bible students or children who may qualify, take the initiative to speak with the elders. Người học Kinh Thánh hay con của anh chị có lẽ hội đủ điều kiện, nếu thế hãy cho các trưởng lão biết. |
When experiencing affliction, you likely take the initiative to solve your problem. Khi gặp hoạn nạn, có lẽ bạn tự kiếm cách giải quyết vấn đề. |
Take the initiative to help those in need Hãy chủ động giúp những ai có nhu cầu |
It gives them pleasure to “take the initiative” in “showing honor to one another.” —Rom. 12:10; ftn. Nhờ đó, họ sẽ “chủ động bày tỏ lòng tôn trọng lẫn nhau”.—Rô 12:10. |
Like Lydia, can you take the initiative to get to know others? Như Ly-đi, bạn có chủ động để biết về người khác không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take the initiative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take the initiative
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.