slow down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slow down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slow down trong Tiếng Anh.
Từ slow down trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm tốc, làm chậm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slow down
giảm tốcverb It's just gonna be a lot tougher to slow down when we get home. Nghĩa là chúng ta sẽ gặp khó khăn trong việc giảm tốc độ lúc hạ cánh. |
làm chậm lạiverb The answer is not to try to slow down technology. Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
Xem thêm ví dụ
A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price. Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu. |
Skye, slow down. Skye, nói chậm thôi. |
Hey, slow down, slow down. Từ từ cái coi nào. |
Noah Finkelstein: Using computer simulations, we can slow down time. Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại. |
Or even simply just taking the time to slow down and savor your life. Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống. |
Carl, slow down. Carl, chậm lại, từ từ nào. |
It's slowing down, sir. Nó đi chậm dần, thưa Ngài. |
Slow down. Chậm lại. |
The tempo was slowed down in this song, compared to The Chainsmokers' previous songs. Nhịp điệu của bài hát đã được giảm xuống so với những bài hát trước của The Chainsmokers. |
As a result, they had slowed down. Thành thử họ đã xuống dốc. |
That is a forecast that I made six years ago that growth would slow down to 1.3 percent. Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm. |
Slow down, will you, please? Làm ơn đi chậm lại được không? |
Slow down, centurion. Chậm lại, ngài sĩ quan! |
Monica, slow down, okay? Monica, củ từ, okay? |
Stay behind us and don't slow down. Đi sát theo sau chúng tôi. |
And get this: if we change our approach to sanitation, we can start to slow down climate change. Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
Slow down a second, handsome. Chậm lại chút nào, anh chàng hào hiệp. |
Shit, she's not even slowing down. Chết tiệt, nó vẫn không sao. |
Slow down. Chậm thôi. |
To achieve variety in your pace, do not simply speed up and slow down at regular intervals. Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều. |
So this is slowed down. Cái này được làm chậm lại. |
This is slowed down 10 times. Đoạn này quay chậm 10 lần. |
Their calling continued throughout the apostolic period and then apparently slowed down. Việc lựa chọn này vẫn tiếp tục trong thời các sứ đồ và sau đó thì dường như chậm lại. |
Please slow down. Làm ơn chậm lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slow down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slow down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.