take cover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take cover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take cover trong Tiếng Anh.
Từ take cover trong Tiếng Anh có các nghĩa là núp, ẩn nấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take cover
núpverb You picked a great place to take cover. Cậu chọn một chỗ tuyệt vời để núp đấy. |
ẩn nấpverb It was followed by the wail of sirens warning people to take cover. Sau đó là một hồi còi dài cảnh báo mọi người tìm nơi ẩn nấp. |
Xem thêm ví dụ
" Stay hidden, take cover, and stay out of sight! " Hãy ẩn trốn, ngụy trang, và ở ngoài tầm nhìn! " |
Take cover! Che lại! |
Take cover. Mau nấp đi. |
Everyone, take cover. Mọi người núp đi. |
Take cover, move away from the girl. Tránh ra, tránh xa cô ra ta. |
HANNAH:We need to take cover now Chúng ta cần nấp đi ngay |
Take cover! Nấp mau! |
Take cover. Cẩn thận. |
Take cover! Nấp ngay! |
Take cover! Tìm chỗ núp! |
Okay, we need to take cover. Chúng ta cần tìm chỗ nấp ngay. |
Nate, take cover! Nate, nấp đi! |
Everyone take cover! Mọi người trốn đi! |
Take cover, hold it. Hãy yểm trợ. |
We need to take cover now. Chúng ta cần nấp đi ngay. |
You picked a great place to take cover. Cậu chọn một chỗ tuyệt vời để núp đấy. |
Heavy rain and hail hit us so hard that all we could do was unsaddle the horses and take cover under the saddle blankets. Trận mưa to và mưa đá giáng xuống rất mạnh vào chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. |
As the shooting unfolded, Patti Nielson talked on the phone with emergency services, telling her story and urging students in the library to take cover beneath desks. Patti Nielson liên lạc bằng điện thoại với dịch vụ khẩn cấp, thông báo hiện tình và cố đưa học sinh vào ẩn nấp dưới bàn. |
If enemies discover the player, they may take cover or call for assistance, and can take advantage of the player when they are distracted, out of ammunition, or in a fight. Nếu kẻ thù phát hiện ra bạn, chúng có thể nấp hoặc gọi hỗ trợ, và có thể tận dụng lợi thế khi người chơi đang bị phân tâm, hết đạn, hoặc trong một cuộc chiến. |
One of the two merchant seaplane tenders with the convoy, the Kamikawa Maru, launched a Mitsubishi F1M "Pete" floatplane to intercept the Hudson, which eluded it by taking cover in the clouds. Một trong hai chiếc mẫu hạm thủy phi cơ thương gia trong đoàn tàu hộ tống là Kamikawa Maru đã phóng một chiếc thủy phi cơ Mitsubishi F1M "Pete" để đánh chặn Hudson, nhưng Hudson đã lảng tránh bằng cách nấp trong những đám mây. |
The heavy rain was hitting us so hard, and hail was hitting our faces, so we could not think of anything to do but unsaddle the horses and take cover under the saddle blankets. Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. |
‘I’m going to take the covering off your head, do you understand? “Tao sẽ bỏ áo trùm đầu của mày ra, mày hiểu chứ?” |
Brothers and sisters, it’s time to take the cover off our hatchets and go to work. Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình. |
But Russian social media billionaire Yuri Milner takes the front cover . Nhưng Yuri Milner , tỉ phú phương tiện truyền thông xã hội Nga cũng nổi bật không kém . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take cover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take cover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.