take a walk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take a walk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a walk trong Tiếng Anh.

Từ take a walk trong Tiếng Anh có nghĩa là dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take a walk

dạo

verb

I don't feel like going to the movies. Let's take a walk instead.
Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi.

Xem thêm ví dụ

" Let's take a walk. " He's got a hostage.
" Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin.
"""After a while we’ll take a walk in the snow."""
- Lát nữa chúng ta sẽ đi dạo trên tuyết
Take a walk.
Đi chỗ khác chơi đi.
I think one of us needs to take a walk.
Em nghĩ một trong hai ta cần phải ra ngoài đi dạo.
I need to take a walk.
Anh cần đi dạo một chút.
I'm gonna take a walk.
Tôi sẽ đi dạo chút.
We're gonna take a walk down to the diner.
Chúng tôi sẽ tới chỗ quán ăn.
Why don't we take a walk and talk about things privately?
Sao ta không đi nói chuyện riêng nhỉ?
Let's take a walk and we can talk about it.
Hãy đi dạo một lát và chúng ta sẽ nói về chuyện đó.
Why Take a Walk?
Tại sao nên đi bộ?
Remember Slughorn usually eats early takes a walk, and then returns to his office.
Nhớ rằng, giáo sư Slughorn thường đi dạo sớm, trên lối đi bộ,
You guys take a walk.
Hai người đi ra ngoài đi.
I'm gonna need you to take a walk on this one.
Tôi cần anh tránh vụ này ra.
Okay, now take a walk out there.
Được rồi, bây giờ hãy đi bộ ra ngoài đó.
I'm taking a walk!
Tôi đi dạo đây.
Jandi, take a walk around.
Jan Di, đi một vòng xem thử đi.
Take a walk?
Đi dạo chút nhé?
Let's, uh, let's go take a walk.
Đi dạo một vòng.
You might play a sport or take a walk.
Các anh chị em có thể chơi một môn thể thao hoặc đi bộ.
Choose to think about something else or take a walk.
Chọn suy nghĩ về một điều gì khác hoặc đi tản bộ.
Can I take a walk... in your garden?
Ông có phiền nếu cháu đi dạo loanh quanh không?
I'll take a walk later.
nữa cháu đi dạo.
My friend wants to know if you'll take a walk in the park with him.
Bạn em muốn mời chị đi dạo trong công viên với ảnh.
Let's go take a walk.
Đi dạo chút nào.
No, I'm just taking a walk.
Không, tôi chỉ đi dạo thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a walk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take a walk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.