abandonment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abandonment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abandonment trong Tiếng Anh.
Từ abandonment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự buông thả, sự bỏ, sự bỏ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abandonment
sự buông thảnoun ... to total abandon. -với sự buông thả. |
sự bỏnoun He was simply waiting for sincere prayer rather than accusations of abandonment. Ngài chỉ chờ đợi lời cầu nguyện chân thành chứ không phải là những lời cáo buộc về sự bỏ rơi. |
sự bỏ rơinoun He was simply waiting for sincere prayer rather than accusations of abandonment. Ngài chỉ chờ đợi lời cầu nguyện chân thành chứ không phải là những lời cáo buộc về sự bỏ rơi. |
Xem thêm ví dụ
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
The monastery was abandoned after its destruction by the Saracens. Tòa nhà phức hợp này cuối cùng bị các người Saracen (Hồi giáo) phá hủy. |
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship. Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu. |
Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild. Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên. |
Neither forsake nor abandon. Không rời không bỏ. |
Every city is abandoned, Mỗi thành đều bị bỏ, |
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties. Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn. |
But examining the course of those who had abandoned God’s ways gave him a reality check. Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế. |
When residents learned about the discovery, it at first became a ghost town of abandoned ships and businesses, but then boomed as merchants and new people arrived. Khi người dân đã học được cách tìm vàng, nó là nơi đầu tiên trở thành thị trấn ma do tàu và việc kinh doanh bị bỏ hoang, nhưng không lâu sau lại bùng phát khi những người mới di cư đến. |
It's the only way a child can grow up when their father abandons them. Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc. |
The comedian was nervous and abandoned her routine earlier than expected. Diễn viên hài đã lo lắng và bỏ thói quen của mình sớm hơn dự kiến. |
A more prudent head would have abandoned the chase —but not Pharaoh. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
In 1997 Krupp attempted a hostile takeover of the larger Thyssen, but the bid was abandoned after resistance from Thyssen management and protests by its workers. Vào năm 1997, Krupp đã cố gắng tiếp quản Thyssen lớn hơn, nhưng cuộc đấu thầu đã bị hủy bỏ sau sự phản kháng của ban quản lý Thyssen và sự phản đối của các công nhân. |
For example, it took a taste of the bitter life for the prodigal son to realize what a sweet life he had abandoned back home and had taken for granted in his youth. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
With the situation hopeless, Commander Thomas E. Fraser, Walke's commanding officer, ordered the ship abandoned. Với tình hình hoàn toàn vô vọng, Hạm trưởng của Walke, Trung tá Hải quân Thomas E. Fraser, ra lệnh bỏ tàu. |
They had abandoned the city and had not returned. Họ đã rời bỏ thành và không quay lại. |
The surroundings of abandoned Yungay town have been named the driest place in the world. Môi trường xung quanh của thị trấn Yungay bị bỏ hoang được coi là nơi khô nhất trên thế giới,. |
+ 19 And when they ask, ‘Why has Jehovah our God done all these things to us?’ you should answer them, ‘Just as you abandoned me to serve a foreign god in your land, so you will serve foreigners in a land that is not yours.’” + 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”. |
That's the price he pays for being turned into the heroic... defender of the abandoned mother. Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi. |
Therefore, the Parthians abandoned their plans for Syria, and turned their attention towards Armenia. Người Parthia đã từ bỏ kế hoạch Syria của họ, và chuyển sự chú ý của họ tới Armenia. |
Zacchaeus, formerly a chief tax collector, abandoned his greedy way of life. Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10). |
After the operation was abandoned on 25 September, she escorted the damaged battleship Barham to Freetown, where Echo was retained for local convoy defence, not rejoining the Flotilla until the end of October. Sau khi chiến dịch bị hủy bỏ vào ngày 25 tháng 9, nó hộ tống cho thiết giáp hạm Barham bị hư hại đi đến Freetown, và ở lại đây cho nhiệm vụ hộ tống vận tải tại chỗ, chỉ gia nhập trở lại Chi hạm đội vào cuối tháng 10. |
This called for a parachute assault on Unguja from Kenya, but was later abandoned due to poor security in Kenya and the Kenyan government's opposition to the use of its airfields. Theo đó sẽ có một cuộc tấn công nhảy dù xuống Unguja từ Kenya, song kế hoạch sau đó bị bãi bỏ do tình hình an ninh tồi tại Kenya và chính phủ Kenya phản đối cho sử dụng các đường băng của họ. |
However with the onset of World War II, the new league was to last only one season before being abandoned. Tuy nhiên do ảnh hưởng của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai nên giải đấu chỉ diễn ra được một mùa giải và bị hủy bỏ. |
His friends are said to have stated that he currently finds mathematics a painful topic to discuss; some even say that he has abandoned mathematics entirely. Các bạn bè ông nói rằng toán học là một đề tài đau lòng đối với ông, và một số người cho rằng ông đã hoàn toàn từ bỏ toán học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abandonment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abandonment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.