sweep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweep trong Tiếng Anh.
Từ sweep trong Tiếng Anh có các nghĩa là quét, quét dọn, lướt nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweep
quétverb (to clean using a broom or brush) When drawing kanji be careful of dots and sweeps, write as carefully and quickly as possible. Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể. |
quét dọnverb (to clean using a broom or brush) They help by sweeping and helping keep it clean. Chúng giúp đỡ bằng cách quét dọn và giữ cho nó được sạch sẽ. |
lướt nhanhverb |
Xem thêm ví dụ
As a consequence of the accident, sweeping changes were made to international airline regulations and to aircraft. Sau tai nạn, những thay đổi lớn đã được áp dụng vào quy định hàng không quốc tế và cho các máy bay. |
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
(Job 2:4) What a sweeping claim that was! (Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm! |
The sweep team just heard shots inside the crypt. Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ. |
So I want to share with you some of these bellwether signals, or signs, and winds of change that are sweeping this continent. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Each year, Nielsen processes approximately two million paper diaries from households across the country, for the months of November, February, May and July—also known as the "sweeps" rating periods. Mỗi năm Nielsen xử lý hơn 2 triệu nhật ký giấy từ các hộ gia đình trên cả nước Mỹ, cho tháng 11, tháng 2, tháng 5, tháng 7 còn được gọi là giai đoạn “sweeps” rating. |
She then joined a minesweeping group for vital sweeping operations around Japan, including hazardous operations in Tsushima Strait. Nó sau đó tham gia một đội quét mìn cho các hoạt động quét mìn cần thiết chung quanh Nhật Bản, bao gồm những hoạt động nguy hiểm tại eo biển Tsushima. |
Most of the battalion was to do a sweep of the area the day after Christmas, three days away. Gần như cả tiểu đoàn phải tiến hành một buổi quét dọn cả khu vực sau ngày Giáng sinh, mất 3 ngày liền. |
From 29 October to 3 December, she penetrated the dangerous harbor at Chinnampo to sweep mines, and carried out this difficult assignment so well as to earn the Navy Unit Commendation. Từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 3 tháng 12, nó xâm nhập vùng cảng nguy hiểm của Chinnampo để quét mìn, hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này một cách hoàn hảo nên đã được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tưởng thưởng Hải quân. |
She sank the Italian sailing ship Romagna on 17 April off Apollonia, Cyrenaica as she was conducting an anti-shipping sweep off the North African coast with the Australian destroyer HMAS Vendetta. Nó đã đánh chìm tàu buồm Ý Romagna vào ngày 17 tháng 4 ngoài khơi Apollonia, Cyrenaica khi nó cùng với tàu khu trục Australia HMAS Vendetta tiến hành các cuộc càn quét chống tàu bè đối phương ngoài khơi bờ biển Bắc Phi. |
As one of the townspeople escorted him in a wagon to the edge of town, the driver felt a wave of compassion sweep over him. Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn. |
Isaiah 28:17 points out: “The hail must sweep away the refuge of a lie, and the waters themselves will flood out the very place of concealment.” Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
It is coming like storm winds that sweep through in the south, “Như gió bão quét qua miền nam, có tai họa đang đến |
The “great tribulation” will continue to sweep “from nation to nation, . . . from one end of the earth clear to the other end of the earth,” bringing annihilation to all the wicked. Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33). |
With repairs completed and after shakedown training, she spent February 1946 on mine-sweeping operations out of Yorktown, Virginia. Sau khi hoàn tất chạy thử máy huấn luyện, nó trải qua tháng 2 năm 1946 hoạt động quét mìn ngoài khơi Yorktown, Virginia. |
Will you, then, sweep them away and not pardon the place for the sake of the fifty?” Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?” |
The sweep began before dawn on Thursday with some 800 federal agents and police officers arresting a range of individuals in the US , from suspected small-time bookers to senior family leaders . Cuộc truy quét bắt đầu trước rạng sáng ngày thứ Năm trong đó 800 nhân viên liên bang và các sĩ quan cảnh sát tiến hành bắt giữ hàng loạt các đối tượng tại Mỹ , từ những tay bị tình nghi nhận cá độ hạng xoàng cho đến các thủ lĩnh cộm cán của các băng đảng . |
Just because Miss Queen's family sweeps her priors under the rug, doesn't mean they don't exist. Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại. |
As per Admiralty policy in alternating Two-Speed Destroyer Sweep (TSDS) minesweeping gear and ASDIC (sonar) capability between destroyer flotillas, the C class lacked ASDIC and were designed to carry only six depth charges. Do chính sách của Bộ Hải quân Anh luân phiên chuyển đổi chức năng Quét mìn khu trục hai tốc độ (TSDS: Two-Speed Destroyer Sweep) và sonar giữa các chi hạm đội khu trục, lớp C không được trang bị sonar ASDIC và chỉ được thiết kế để mang sáu mìn sâu. |
Today a new movement that calls itself the Tea Party is sweeping the country and threatening to take control of the Republican Party . Hôm nay , một phong trào mới mang tên là " Bữa tiệc trà " đang lan rộng cả nước và đe doạ sự thống trị của Đảng Cộng hoà . |
We can...- sweep it again, but dọn dẹp # lần nữa, nhưng |
Within minutes, sheets of rain were sweeping in, the steady hiss of falling water swelling in my ears. Chỉ mấy phút, những vạt mưa đã quét rầm rập, tiếng rít không ngừng của nước đổ ào ào trong hai tai tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweep
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.