composto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composto trong Tiếng Ý.
Từ composto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp chất, ghép, lập nghiêm, phức hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composto
hợp chấtnoun (Sostanza chimica composta da due o più elementi chimici legati chimicamente insieme, con un rapporto fisso che ne determina la composizione.) Beh, sembra sia stato fatto usando un composto sintetico. Có vẻ như nó là do một hợp chất tổng hợp. |
ghépadjective da comporre a tuo piacimento. mà bạn có thể ghép thành bản nhạc mà bạn muốn. |
lập nghiêmadjective |
phức hợpadjective |
Xem thêm ví dụ
(Isaia 65:17; 2 Pietro 3:13) I “cieli” attuali sono costituiti dagli odierni governi umani; i “nuovi cieli” invece saranno composti da Gesù Cristo e da coloro che regneranno con lui in cielo. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Il numero che avete composto non e'al momento raggiungibile. Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được. |
Nel 1919 Phoebus Levene individuò la struttura del nucleotide, composta da base azotata, zucchero e fosfato. Năm 1919, Phoebus Levene nhận biết được các đơn vị của nucleotide là base, đường và phosphat. |
Le funzioni esecutive e legislative sono svolte da uno stesso organo collegiale, di solito composto da tre o più persone, elette da tutta la città. Mô hình này kết hợp các chức năng lập pháp và hành pháp vào một nhóm các viên chức, thường là ba người hoặc hơn, được cử tri toàn thành phố tuyển chọn qua bầu cử. |
Queste isole sono composte interamente da atolli corallini, e in media sono due metri sopra il livello del mare. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Il gruppo è composto da tre rapper, Quavo, Offset e Takeoff. Nhóm gồm có các rapper với nghệ danh lần lượt là Quavo, Offset, và Takeoff. |
Quando lo trattiamo col nostro composto, questa aggiunta allo zucchero, quella rapida crescita recede. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
La seconda armata guidata da Ukita Hideie era composta di 23.000 uomini e si diresse contro la provincia di Sanuki. Đạo thứ hai do Ukita Hideie chỉ huy, gồm 23.000 lính đánh tỉnh Sanuki. |
Il gruppo è composto da sette membri di diversi paesi: JB, Mark, Jackson, Jinyoung, Youngjae, BamBam e Yugyeom. Nhóm gồm 7 thành viên: Mark, JB, Jackson, Jinyoung, Youngjae, BamBam và Yugyeom. |
Alla nascita, il nostro corpo è composto al 75% d'acqua. Khi sinh ra, khoảng 75% cơ thể của chúng ta là nước. |
Da chi è composto il seme del serpente? Ai hợp thành dòng dõi của con rắn? |
Attualmente il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova è composto da dieci cristiani unti, tutti con decenni di esperienza cristiana alle spalle. Hiện nay, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va gồm có mười tín đồ đấng Christ được xức dầu, tất cả đều có hàng mấy chục năm kinh nghiệm. |
Inizialmente la JYP Entertainment (JYPE) aveva annunciato il debutto di una band di cinque membri chiamata 5Live, composta da Sungjin, Jae, Young K, Junhyeok e Wonpil. JYP Entertainment ban đầu công bố nhóm là một nhóm nhạc có 5 thành viên gọi là 5LIVE, gồm Sungjin, Jae, Young K, Junhyeok, và Wonpil. |
I tintori le mischiavano con il sale e lasciavano il composto al sole e all’aria aperta per tre giorni. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Ogni cilindro, per circa il 10%, è composto di aria antica, una capsula del tempo incontaminata di gas serra - anidride carbonica, metano, ossido nitrico - immutati dal giorno in cui la neve si è formata ed è caduta per la prima volta. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Non accettano il fatto che Geova ammaestra il suo popolo per mezzo della classe dello schiavo fedele e discreto composta dai cristiani unti. Họ không chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài qua lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
La vostra anima è composta dal vostro corpo e dal vostro spirito (vedere DeA 88:15). Bản thể của các anh chị em gồm có thể xác và linh hồn (xin xem GLGƯ 88:15). |
La maggior parte della produzione di acido cloridrico viene ottenuta dal trattamento di composti organici clorurati o fluorati, per esempio il teflon, il freon o altri CFC, il cloruro acilico derivato dell'acido acetico o il PVC. Một lượng lớn axít clohiđric được sinh ra trong quá trình clorinat hóa hay florinat hóa các hợp chất hữu cơ, chẳng hạn teflon, freon và các CFC khác, axít cloroaxetic, và PVC. |
La musica del film è composta da Henry Jackman. Nhạc nền của bộ phim được sáng tác bởi Henry Jackman. |
Canto di ringraziamento composto da Davide (7-36) Bài hát cảm tạ của Đa-vít (7-36) |
Se avessero avuto un concetto come l'essere onesti con se stessi, quel se stessi, molto probabilmente, sarebbe stato composto non da un individuo, ma da una collettività. Nếu họ có một khái niệm về là chính bản thân mình, thì cá nhân đó, gần như, được tạo nên, không phải một cá thể, mà là của một tập thể. |
La Women's Leage of Burma è un'associazione che comprende 11 organizzazioni autonome composte da donne birmane, unite perchè "l'unione fa la forza". Hội Phụ Nữ Burma -- tổ chức gồm 11 phụ nữ người Burma đến với nhau bởi vì số đông là lớn mạnh. |
«Dalle plastiche che bruciano verrebbero rilasciati anche composti clorurati come le diossine e i furani. “Chúng cũng có thể sẽ giải phóng hợp chất khử trùng gốc clo như dioxin và furan từ nhựa cháy. |
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Tutti i brani sono stati composti da Kristen Anderson-Lopez e Robert Lopez (tracce 1 a 10), Christophe Beck (tracce 11 a 32) e Frode Fjellheim (tracce 11 e 31). Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Kristen Anderson-Lopez và Robert Lopez (các bài 1–10) và Christophe Beck (các bài 11–32). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới composto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.