reggere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reggere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reggere trong Tiếng Ý.
Từ reggere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cai trị, chịu, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reggere
cai trịverb Cercate di suscitare nelle persone il desiderio di essere sudditi del Regno retto da Gesù Cristo. Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị. |
chịuverb Sarebbe stato un bel colpo per la mia carriera se gli avessi dato retta. Lẽ ra sự nghiệp của tôi đã có chuyển biến nếu như tôi chịu lắng nghe lão. |
chịu đựngverb Non so per quanto possa ancora reggere Reid. Tôi không biết Reid có thể chịu đựng bao lâu nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ma quando la guerra finì e tornarono a casa, non riuscirono a reggere i comuni fardelli quotidiani della vita e diventarono schiavi del fumo, dell’alcol, delle droghe e della dissolutezza che alla fine provocarono la perdita della loro vita. Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình. |
Certo che posso reggere. Vẫn hack tốt. |
Ma, poiché gli sembrava di reggere bene l’alcol, credeva di avere tutto sotto controllo. Tuy nhiên, vì dường như uống nhiều rượu nhưng không có triệu chứng rõ ràng nên anh nghĩ mình kiểm soát được đời sống. |
Siamo sicuri che il muro reggerà? Bức tường sẽ giữ được chứ? |
Nulla di ciò che viene offerto nell’edificio grande e spazioso può reggere il confronto con il frutto del vivere il vangelo di Gesù Cristo. Không có gì trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại có thể so sánh được với thành quả của việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Reggerà? Liệu chắc không? |
Se invece è di quelli che si tengono in mano, sarete più liberi di muovervi, ma forse dovrete farlo reggere al fratello o alla sorella con cui fate la dimostrazione. Sử dụng micrô loại cầm tay thì bạn có thể xoay trở dễ dàng hơn, nhưng có thể cần nhờ người bạn kia cầm hộ micrô. |
Reggerà. Sẽ chịu được. |
(Isaia 40:29-31) Nulla di quello che offre il mondo può reggere il confronto con le benedizioni che Geova concede a chi cammina nelle sue vie. Thế gian này không thể cho chúng ta điều gì sánh được với những ân phước mà Đức Chúa Trời ban cho những người bước đi trong đường lối Ngài. |
E'talmente imbottita di droga, che non riesce a reggere un cucchiaio. Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng. |
Non reggerà, usciranno in 15 minuti. Thời gian giam giữ sắp hết, những tên đó sẽ được thả trong 15 phút. |
Doveva poter camminare in piena luce del giorno, di notte, a lume di candela, doveva poter reggere un primissimo piano, recitare un dialogo e poi correre, sudare, fare un bagno, piangere, persino vomitare. Anh ta có thể bước đi giữa ban ngày, vào ban đêm, dưới ánh nến, cậu ấy phải có những cảnh quay thật cận cảnh, anh ấy phải truyền tải được cuộc đối thoại, anh ấy phải có thể chạy, đổ mồ hôi, anh ấy có thể tắm, có thể khóc, thậm chí anh ấy có thể nôn. |
Non sono sicuro di quanto reggera'. Không chắc là nó cầm cự được bao lâu đâu. |
Non reggerà a questo. Không với cơn này. |
Lo so, ma Jay se n'è andato e il dottor Wells conosce Zoom meglio di chiunque altro, quindi... finché Barry non si reggerà in piedi da solo, meglio avere Wells in zona, nel caso Zoom ritorni. Tớ biết, nhưng Jay đi rồi, và Dr. Wells biết rõ Room hơn ai hết, vậy tới khi Barry đi lại được, chúng ta cần Wells đề phòng Zoom quay lại. |
Come sa se la nuova personalità reggerà? Làm sao anh biết được nhân cách này sẽ duy trì chứ? |
Ip e Cheung sono in grado di reggere il confronto, fino a quando un drappello di poliziotti guidati da Fat Po arriva per arrestare la banda. Ip và Cheung có thể giữ cho riêng mình cho đến khi một nhóm cảnh sát do Fat Po dẫn đến bắt giữ các băng đảng, trong khi Ma chạy trốn. |
Le difese devono reggere. Phải giữ vững! |
Ecco, cosi'dovrebbe reggere. Rồi... nó sẽ giữ được. |
A conti i fatti, il tuo... tormentato fratello, capace di reggere il peso del mondo sulle spalle, e'da un po'di tempo che non c'e'piu'. Thật ra, thằng anh đầy mặc cảm tội lỗi, mang trên lưng dánh nặng thế giới của mày mất tích trong chiến tranh được 1 thời gian rồi. |
Non tutti gli specializzandi riuscivano a reggere la pressione. Không phải bác sĩ nội trú nào cũng có thể chịu đựng được áp lực. |
Se non siete sicuri che il tetto reggerà, non ascolterete nessuno. Nếu bạn không rõ về cái trần nhà này có tốt ko, thì bạn chẳng ngồi đây mà nghe ai nói. |
Nessuno di questi nuovi Stati fu in grado di reggere il confronto con il Granducato di Mosca che quindi si liberò definitivamente del controllo mongolo intorno al 1480. Không một hãn quốc mới nào mạnh hơn đại công quốc Moskva, cuối cùng đã thoát khỏi sự kiểm soát của người Tatar năm 1480. |
Ho visto che hanno sistemato Little Sarah per aver aiutato Nicky a reggere una scala. Tôi đã nhìn thấy Sarah Nhỏ bị ăn một phát vì giúp Nicky giữ thang. |
Quanto può reggere ancora? Nó còn chịu được bao nhiêu hỏa lực nữa chứ? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reggere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới reggere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.