spina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spina trong Tiếng Ý.

Từ spina trong Tiếng Ý có các nghĩa là gai, cái giằm, ngạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spina

gai

verb noun

Questa foresta di spine pero'puo'creare problemi agli animali che vivono qui.
Nhưng khu rừng đầy gai có thể gây ra những vấn đề cho động vật sống ở đây.

cái giằm

noun

Ebbene, una spina conficcata sotto la pelle sarebbe certo dolorosa.
Một cái giằm xóc sâu vào thịt chắc chắn gây đau đớn.

ngạnh

noun

Xem thêm ví dụ

A Mink abbiamo visto un esempio della tua spina dorsale.
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
Notai solo che una volta finito il teschio, il filo rinforzato che avevo usato per tenerlo insieme usciva fuori dal retro proprio dove sarebbe dovuta iniziare la spina dorsale.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
Un Testimone aggredito, che si è rifiutato di reagire, è stato colpito alla spina dorsale e ha dovuto essere ricoverato in ospedale.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
Il mio cervello e la mia spina dorsale stavano bruciando.
Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt
I parametri di sicurezza dell'apparecchio sono racchiusi nella sua spina.
Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm.
Questo giovane ha staccato la spina del riflettore e poi è sembrato auto-compiacersi della propria arguta osservazione secondo cui non c’era alcuna luce.
Người thanh niên này đã rút phích cắm của ngọn đèn pha ra và sau đó dường như tự mãn trong khả năng quan sát thông minh của mình là không có ánh sáng nào cả.
Si cambia la trasmissione, come se premendo l'acceleratore della modulazione discendente alla spina dorsale, ci fosse un cambio completo tra due andature molto diverse.
Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau.
Sherrie, di tredici anni, ha subito un intervento di quattordici ore per un tumore alla spina dorsale.
Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em.
Non puoi staccarmi la spina!
Đừng có giỡn mặt với tao chứ!
Controlla la spina dorsale, visto che ci sei.
Sẵn ở đó sao không mò tìm xương sống người ta luôn đi
Noioso le ganasce in questo modo sarà tenere la spina in modo migliore
Nhàm chán hàm theo cách này sẽ tổ chức các plug trong cách tốt nhất có thể
Ha inviato questi uomini a staccare la spina.
Ông ta gửi chúng tới để giết anh.
Applichiamo la forza di bloccaggio alla spina nella stessa direzione e pressione che verrà utilizzato sul pezzo da lavorare
Chúng tôi áp dụng các lực lượng kẹp để cắm trong cùng một hướng và áp lực đó sẽ được sử dụng trên các mảnh làm việc
4:15; 6:11) In merito a questa “spina nella carne” rivolse a Geova ferventi suppliche.
Phao-lô tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về “cái giằm xóc vào thịt” ông.
State sopportando qualche “spina nella carne”, forse una malattia o una situazione che vi causa grande ansietà?
Bạn có đang chịu đựng một loại “giằm xóc vào thịt” nào đó không, có thể là bệnh tật hoặc một hoàn cảnh trong đời sống khiến cho bạn lo âu?
Come far fronte a una spina
Làm thế nào để đương đầu với cái giằm?
Ricordate la “spina nella carne” di Paolo.
Hãy nhớ lại việc Phao-lô bị “một cái giằm xóc vào thịt”.
La vita privata è finita per un uomo che abbia spina dorsale.
Cuộc sống riêng tư đã chết, đối với một người với bất cứ nhân cách nào.
Mi dispiace di essere stata una spina nel fianco.
Em xin lỗi vì đã gây phiền toái
Per tanto tempo sono stato una spina nel culo per l'industria del copyright.
Tôi đã từng là 1 tên ngốc bị tổn thương vì ngành công nghiệp bản quyền trong 1 thời gian dài.
Un oggetto che un infermiere usa durante un intervento ospedaliero alla spina dorsale.
Thiết bị này được y tá sử dụng khi họ chẩn đoán xương sống trong bệnh viện.
Uno dei vantaggi importanti di usando la spina è che si può esercitare la piena forza di serraggio desiderata sulle ganasce
Một trong những lợi ích quan trọng của việc sử dụng các plug là rằng bạn có thể phát huy đầy đủ lực lượng kẹp mong muốn trên hàm
Tutto ciò che devo fare è spingere per reciderti la spina dorsale.
Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống.
Piccoli germogli che il cancro ha piantato nella guaina meningea della spina dorsale.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
«Quello là» aveva detto «non ha abbastanza spina dorsale per fare altro che nuotare.»
Ông nói, “Thằng bé đó chưa đủ dày dạn về bất cứ cái gì trừ nước”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.