stato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stato trong Tiếng Ý.
Từ stato trong Tiếng Ý có các nghĩa là trạng thái, tiểu bang, tình trạng, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stato
trạng tháiverb (termine astratto che fenota la presenza di valori stabili in un insieme di caratteristiche di un oggetto) Facendolo, non furono più in uno stato di innocenza. Vì làm như vậy, nên họ không còn ở trong trạng thái ngây thơ nữa. |
tiểu bangverb (Divisione politica di una federazione che conserva un grado di autonomia.) Stavamo trasportando un pesante carico di materiale edile attraverso numerosi stati. Chúng tôi chở một lô hàng nặng với các vật liệu xây dựng xuyên qua vài tiểu bang. |
tình trạngnoun (In informatica, condizione stabile di un processore durante un ciclo di clock.) C'è uno stato di emergenza dichiarato. Đã có tuyên bố tình trạng khẩn cấp. |
nhà nướcnoun (ordinamento giuridico politico che a fini generali esercita il potere sovrano) Sono stato un burocrate per tutta la vita. Cả đời tôi là công chức nhà nước. |
Xem thêm ví dụ
Billy Connolly era stato considerato per il ruolo. Billy Connolly đã được đề nghị đóng Gimli. |
19 Quando arrivò il tempo stabilito, Ciro il Persiano conquistò Babilonia proprio com’era stato profetizzato. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Un vescovo protestante scrisse ai suoi ecclesiastici: ‘[Hitler] è stato mandato da Dio’”. Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Sì, senti, è stato bello rivederti. Rất vui được gặp lại ông. |
Sei stato grande, amico. Điều đó làm nhiều người khiếp sợ. |
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Ragazzi, Chambers e'stato chiaramente manipolato da una o piu'persone sconosciute per farlo arrivare dietro le quinte, cosi'sarebbe stato il perfetto capro espiatorio. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Gesù disse forse che chi riceveva un regalo non sarebbe stato felice? — No, non disse questo. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Chi č stato tanto disattento? Ai đã không cẩn thận như vậy? |
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Questo simulatore è stato molto utile per l'addestramento dei non vedenti e anche per verificare diverse idee per alcuni tipi di interfacce non visive. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Com’è stato elettrizzante perciò apprendere che il tema delle assemblee di distretto di quest’anno era “La parola profetica di Dio”! Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. |
Pensi che solo tu sia stato amato da nostra madre? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
Questo nome ti fa ricordare l'esercito e i colpi di stato militari. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
Se guardiamo indietro, ai primi anni del secolo scorso, c'è stato un punto morto, molti bisticci e risentimenti tra i sostenitori di Mendel, e quelli di Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Ma i dati mostrano che la contea di Nassau, una comunità nello stato di New York, è riuscita a ridurre il numero di bambini neri che vengono portati via. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
(Giovanni 13:35) Questo amore è stato manifestato in modo eccellente in occasione di scontri razziali e disordini politici. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Mi chiedevo se sarei stato dimenticato dalla mia famiglia o dal mio Padre Celeste. Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không. |
Cosa ancora più importante, è stato scritto per convincerci «che Gesù è il Cristo, l‘Eterno Iddio». Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.” |
Egli era stato “sempre” con me. Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi. |
(Genesi 3:15) Essendo colui attraverso il quale sarebbe venuto il Seme, Abraamo sarebbe stato naturalmente il bersaglio preferito dell’inimicizia di Satana. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
Queste persone, mi disse Davidson, “si presentano in una luce positiva, con uno stato d'animo ottimista”. "Những người này - Davidson giải thích - ""biểu hiện với một thái độ dễ chịu, bề ngoài lạc quan." |
Il tizio che l'ha venduto dev'essere stato pazzo. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.