somme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somme trong Tiếng pháp.
Từ somme trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng, giấc ngủ, tiền, Somme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somme
tổngadjective noun adverb (toán học) tổng) Donc ça résume beaucoup de ce dont nous sommes en train de parler. Vì vậy nó tổng kết nhiều cái mà chúng ta đang nói. |
giấc ngủnoun Désolé d'interrompre votre somme, M. Limbani. Ông Limbani, xin lỗi vì phá giấc ngủ của ông. |
tiềnnoun Mais jamais Pablo n'aurait laissé sa femme sans une sérieuse somme d'argent. Nhưng tôi biết Pablo sẽ không để vợ hắn đi đâu mà không đem theo tiền phòng thân. |
Sommeproper (Somme (département) Ils ont tué mon aîné dans la Somme. Chúng đã giết đứa đầu lòng của tôi tại trận Somme. |
Xem thêm ví dụ
Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
(Applaudissements) Nous en sommes aussi ravis que vous. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Bien que, Dieu le sait, ces derniers temps, dans notre orgueil, il semble que nous nous en sommes éloignés. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
En effet, si nous discernons ce que nous sommes personnellement, cela peut nous aider à être approuvés, et non condamnés, par Dieu. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Ton père ne m'aimait pas lorsque nous nous sommes mariés. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
Nous sommes régulièrement surpris par ces développements. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
Étant des chrétiens, nous sommes jugés par “ la loi d’un peuple libre ” : l’Israël spirituel dont les membres ont les lois de la nouvelle alliance dans leur cœur. — Jérémie 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Trente- sept ont dit " Non, nous sommes contre. " 37% không đồng ý, họ không thích. |
Vous voyez Lancelot, nous sommes comme vous. Lancelot, tôi và anh rất giống nhau. |
Mais lorsque nous sommes revenus, j’ai trouvé la vache morte sur le sol. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
Nous sommes sûrs qu’elle sera des plus utiles. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Nous sommes chassés, sur nos propres terres. Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình |
Nous sommes presque arrivés. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Nous sommes coincés à jamais, toi et moi! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
Nous ne sommes pas en mesure de vous donner une telle autorisation. Nous ne pouvons pas non plus vous aider à identifier ou à contacter les parties qui pourraient vous la donner. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Nous ne sommes pas des plaignantes et notre visite ne durera pas plus de trois minutes. Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
La connaissance de la vérité et la réponse à nos plus grandes questions nous sont données lorsque nous sommes obéissants aux commandements de Dieu. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Et maintenant, toutes les personnes restantes auxquelles je tiens, nous sommes tous dans son collimateur. Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn. |
Nous sommes entourés d'indics. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
Mais pourquoi sommes- nous si différents des autres religions ? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
Alors sommes-nous prêts? Vậy liệu ta đã sẵn sàng? |
Nous sommes pacifiques. Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi. |
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới somme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.