sommeil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sommeil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sommeil trong Tiếng pháp.
Từ sommeil trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấc ngủ, ngủ, giấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sommeil
giấc ngủnoun J'ai commencé en disant de prendre le sommeil au sérieux. Tôi bắt đầu bằng cách khuyên các bạn là coi trọng giấc ngủ. |
ngủverb De combien d'heures de sommeil as-tu besoin ? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
giấcnoun J'ai commencé en disant de prendre le sommeil au sérieux. Tôi bắt đầu bằng cách khuyên các bạn là coi trọng giấc ngủ. |
Xem thêm ví dụ
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Jésus a comparé la mort à un sommeil pour une autre raison : on peut être réveillé de la mort, grâce à la puissance de Dieu. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Quand te lèveras- tu de ton sommeil ? Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
On a revu les détails de cette affaire tellement de fois que je pourrais les réciter dans mon sommeil. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
A propos du sommeil ? Và còn về giấc ngủ thì sao? |
La Bible compare souvent la mort à un sommeil (Jean 11:11-14). Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14). |
Après avoir exhorté ses coreligionnaires de Rome à se réveiller du sommeil, Paul les a encouragés à ‘ se débarrasser des œuvres des ténèbres ’ et à ‘ revêtir le Seigneur Jésus Christ ’. Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Il suit votre activité et aussi votre sommeil. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
Questions: - Intuition ; lucidité ; lucidité et sommeil ; instructeur et disciple. Người hỏi: Trực giác; nhận biết; nhận biết và giấc ngủ; người thầy và người đệ tử. |
Si je n'avais pas insisté pour l'amener ici, il aurait pu mourir en paix, même peut-être dans son sommeil. Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ. |
Warda meurt le 17 mai 2012 au Caire, où elle réside, à la suite d'un arrêt cardiaque survenu durant son sommeil. Warda qua đời vào ngày 17 tháng 5 năm 2012 tại Cairo, sau một cơn ngừng tim. |
S’il nous est difficile de comprendre ce qu’est la mort, nous savons par contre ce qu’est le sommeil. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Des changements d’appétit et de poids ainsi que des troubles du sommeil sont fréquents. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Tous les résidents de la section 17 seront dans leur période de sommeil. Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ. |
Je m’adresse à tous les missionnaires, anciens et actuels : Frères et sœurs, vous ne pouvez tout simplement pas rentrer de mission, faire le grand saut dans Babylone et passer des heures sans fin à établir des scores futiles à des jeux vidéo sans tomber dans un sommeil spirituel. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
[Correction: Henry IV] (Rires) De la même époque : « Le sommeil est la chaîne dorée qui lie notre santé et notre corps. [Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau." |
10 Car Jéhovah a répandu sur vous un esprit de profond sommeil+ ; 10 Vì Đức Giê-hô-va đã khiến các người rơi vào trạng thái ngủ mê;+ |
Du point de vue de la neuroscience, en comprenant la neuroscience de ces deux systèmes, nous commençons à comprendre comment le sommeil et la maladie mentale sont produits et régulés dans le cerveau. Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não. |
La revue rapportait les propos de Terry Young, spécialiste du sommeil : “ Les gens considèrent le sommeil comme un luxe dont ils peuvent se passer. Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua. |
Le monde pris dans un sommeil sans fin il verra, " Và nhìn thế giới chìm vào giấc ngủ vô tận... " |
D’après les scientifiques, les humains ont besoin de huit heures de sommeil par nuit en moyenne. Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng. |
Sacrifier un sommeil nécessaire peut en outre affaiblir votre système immunitaire, car c’est en dormant que l’organisme produit des lymphocytes T, qui combattent les agents pathogènes. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
Ça fait beaucoup de sommeil dans le bus. Sẽ phải ngủ trên xe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sommeil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sommeil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.