franc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franc trong Tiếng pháp.
Từ franc trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẳng thắn, thực sự, thực thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franc
thẳng thắnadjective (văn học) thẳng thắn, không úp mở) Soyez franc avec moi et je le serai avec vous. Thẳng thắn với tôi, đặc vụ Peña, rồi tôi sẽ thẳng thắn với anh. |
thực sựadverb |
thực thàadjective |
Xem thêm ví dụ
En chemin, nous avons appris que la Grande-Bretagne et la France avaient déclaré la guerre à l’Allemagne. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,. Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848. |
Journée des Dupes en France. Chùa Vạn Hạnh (Pháp) ở Pháp. |
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie. Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland. |
N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Voici Verdun, un champ de bataille en France juste au nord du quartier général de l'OTAN en Belgique. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Le premier match de l'après-guerre est joué le 29 février 1920 contre la France. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên sau chiến tranh được tổ chức vào ngày 29 tháng 2 năm 1920 với Đội tuyển quốc gia Pháp. |
Ils gagnaient jusqu’à 15 000 francs français en une nuit, alors que le salaire mensuel moyen dans la région est d’environ 500 francs... Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
Frances Hashimoto L'ancienne PDG de la compagnie américaine Mikawaya est reconnue pour être la créatrice de la version moderne du mochi, et pour avoir introduit le produit sur le marché nord-américain. Frances Hashimoto, cựu chủ tịch và CEO của Mikawaya, được ghi nhận là người sáng tạo ra kem mochi và giới thiệu món tráng miệng này đến thị trường Bắc Mỹ. |
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe ! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
Les chèques remis lors de l’assemblée doivent être établis à l’ordre suivant : “ Association Cultuelle les Témoins de Jéhovah de France. ” Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”. |
27 février : La France et le Royaume-Uni reconnaissent Franco. Ngày 27 tháng 2, chính phủ Liên hiệp Anh và Pháp công nhận chính quyền Franco. |
En plus de sa forte tradition viticole, la France est également un important producteur de bière. Ngoài truyền thống rượu vang, Pháp còn là nơi sản xuất bia quy mô lớn. |
En France, il est édité par Asuka, depuis septembre. Nó được phát hành bởi vào tháng 9 bởi Asuka Ciel. |
— Nous sommes francs avec vous, M. - Chúng tôi rất thật thà cởi mở với ông, ông Anderson. |
En deux ans, il s’est volé en Italie pour plus de trois milliards de francs français d’œuvres d’art. Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp. |
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal. Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào. |
L’expression “ Pays-Bas ” désigne ici la région côtière située entre l’Allemagne et la France et comprenant ce que sont aujourd’hui la Belgique, les Pays-Bas et le Luxembourg. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
La France est divisée en 18 régions. Nước Pháp chia thành 18 vùng. |
Quand je réfléchissais à l’occasion que j’aurais de vous parler, il m’est venu à l’esprit l’amour que ma chère femme, Frances, avait pour la Société de Secours. Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ. |
Il faut leur dire : « J’ai vu une maison de cent mille francs. » Alors elles s’écrient : « Comme c’est joli! Phải bảo họ rằng: “Tôi có thấy một ngôi nhà trị giá một trăm nghìn phật lăng."" |
En France, la chanson a atteint le Top 30. Tại Pháp, bài hát đạt đến top 10. |
Le premier Jeux d'hiver eurent lieu en 1924, à Chamonix (France). Thế vận hội Mùa đông đầu tiên diễn ra vào năm 1924, ở Chamonix, Pháp. |
Cependant, l’employé du fournisseur a commis une erreur en rédigeant la facture, de sorte que le total était inférieur de presque 250 000 francs au prix prévu. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Trensacq détient le record d'amplitude thermique journalière en France. Padirac giữ kỷ lục cho các cơ sở du lịch thường xuyên truy cập ngầm ở Pháp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới franc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.