some time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ some time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ some time trong Tiếng Anh.
Từ some time trong Tiếng Anh có các nghĩa là một lúc nào đó, một thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ some time
một lúc nào đónoun |
một thời giannoun For quite some time, the president and I have been growing apart. Cũng đã một thời gian dài, tôi và ngài Tổng thống khá tách biệt. |
Xem thêm ví dụ
For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born". Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra". |
This may be done quite some time before the two would be in a position to marry. Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn. |
The actions of your unfaithful mate may cause you to suffer for quite some time. Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
Give her some time to process everything. Cứ cho nó ít thời gian mà suy xét. |
Take some time to rest and think about things. Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ. |
After some time, silence finally reigned inside Malinta Hill. Sau một lúc, sự im lặng cuối cùng cũng ngự trị bên trong đồi Malinta. |
Try and buy us some time. Cố gắng câu giờ đi. |
We need to buy some time. Ta cần kéo dài thời gian. |
The hall was an old community center that had been abandoned for some time. Phòng họp là trung tâm cộng đồng đã cũ và bị bỏ hoang một thời gian. |
He spent some time in various institutions with your half-sister Zoe? Anh ta giành thời gian nhiều cho em gái của mình, Zoe. |
The Prophet had known and taught this doctrine for some time before. Vị Tiên Tri đã biết và giảng dạy giáo lý này một thời gian trước đó. |
Some time ago while visiting Australia, I traveled to a beautiful horseshoe bay renowned for its surfing. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
When everyone reached the top, we took some time to record feelings in our journals. Khi mọi người đã tới đỉnh, chúng tôi dành ra một chút thời giờ để ghi lại những cảm tưởng trong nhật ký của mình. |
He told me that he had been feeling for some time that I was overqualified for this job. John nói với tôi rằng đôi lúc ông ấy có cảm giác công việc này vượt quá khả năng của tôi. |
" How could I take myself out of the picture? " for quite some time. làm thế nào để có thể đứng ngoài cuộc trong một thời gian. |
I understand if you need to take some time. Tôi hiểu nếu cô cần thời gian. |
I didn't take NZT until 10:30 that morning, so I had some time to work with. Tôi không dùng NZT đến tận 10h30 sáng, nên có chút thời gian để làm việc đó. |
Now, I'm sure you're all very busy running Ubient Pharmaceutical, so let's save us all some time. Tôi chắc là mọi người đều rất bận rộn điều hành Công ty Dược phẩm Ubient, vậy nên vào thẳng vấn đề nhé. |
I think with some time it should get better. Tôi nghĩ một thời gian nữa sẽ khá hơn. |
I bought it some time ago. Đã mua lâu rồi. |
You try that when you've got some time. Khi nào có thời gian cô làm thử coi. |
Hey, take some time to think on it. suy nghĩ kỹ chưa vậy cu. |
KING DAVID has ruled Israel for some time, but he now faces a perilous situation. Vua Đa-vít đã cai trị nước Y-sơ-ra-ên được một thời gian, nhưng nay phải đối mặt với một tình huống nguy hiểm. |
Maybe I just need some time alone. Có lẽ tôi chỉ cần ở một mình một lúc. |
Arlene, buy us some time. Arlene, ngăn họ lại nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ some time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới some time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.