solvent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solvent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solvent trong Tiếng Anh.
Từ solvent trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung môi, có khả năng thanh toán, yếu tố làm tan, Dung môi, Có tín nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solvent
dung môinoun Spiders produce dragline silk at room temperature, using water as a solvent. Nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi. |
có khả năng thanh toánadjective |
yếu tố làm tanadjective |
Dung môiadjective (substance that dissolves a solute (a chemically different liquid, solid or gas), resulting in a solution) Any paint solvents, anything unhygienic? Dung môi sơn, hay thứ gì đó hại sức khỏe? |
Có tín nhiệm
|
Xem thêm ví dụ
Both diethyl ether and carbon disulfide have exceptionally low autoignition temperatures which increase greatly the fire risk associated with these solvents. Cả diethy ether và carbon disulfide đều có nhiệt độ tự cháy rất thấp, điều này làm tăng đáng kể nguy cơ cháy. |
Glacial acetic acid is an excellent polar protic solvent, as noted above. Axit axetic băng là một dung môi protic phân cực tốt như đề cập ở trên. |
Carbon dioxide as a solvent has the benefit of being more economical than other similarly miscible fluids such as propane and butane. Cacbon Dioxit như một dung môi có lợi ích tiết kiệm kinh tế hơn so với các chất lỏng tương tự có thể trộn khác như prôpan và butan. |
One cannot spend more than one earns and remain solvent. Một người không thể tiêu xài hơn người ấy kiếm được mà không bị nợ. |
Crystalline solvent-free NaCp, which is rarely encountered, is a "polydecker" sandwich complex, consisting of an infinite chain of alternating Na+ centers sandwiched between μ-η5:η5-C5H5 ligands. Tinh thể tự do NaCp, rất hiếm gặp, là một phức kiểu sandwich "đa tầng", gồm một chuỗi vô hạn các trung tâm Na+ xen giữa μ-η5:phối tử η5-C5H5. |
This is crucial to remember when partitioning compounds between solvents and water in a separatory funnel during chemical syntheses. Điều này là rất quan trọng và cần ghi nhớ khi phân tách các hợp chất giữa dung môi và nước trong một phễu chiết tách trong quá trình tổng hợp hóa học. |
Pure uranyl nitrate is obtained by solvent extraction, then treated with ammonia to produce ammonium diuranate ("ADU", (NH4)2U2O7). Uranyl nitrat tinh khiết thu được bằng cách chiết dung môi, sau đó được xử lý với ammonia để sản xuất amoni diuranat ("ADU", (NH4) 2U2O7). |
It is used as a basic solvent in the development of acidic photoresist in the photolithography process, and is highly effective in stripping photoresist. Nó được sử dụng như một dung môi cơ bản trong sự phát triển của quang khắc axit trong quá trình photolithography, và có hiệu quả cao trong việc tẩy quang khắc. |
For example, outreach workers in downtown Winnipeg, Manitoba, Canada, surveyed that city's panhandling community and determined that approximately three-quarters use some of the donated money to buy tobacco products, while two-thirds buy solvents or alcohol. Ví dụ, các nhân viên tiếp cận tại trung tâm thành phố Winnipeg, Manitoba, Canada, đã khảo sát cộng đồng người ăn xin của thành phố và xác định rằng khoảng ba phần tư người ăn xin sử dụng số tiền quyên góp để mua các sản phẩm thuốc lá, và hai phần ba số người ăn xin mua thức uống có cồn. |
ASA can be solvent-welded, using e.g. cyclohexane, 1,2-dichloroethane, methylene chloride, or 2-butanone. ASA có thể được hàn bằng dung môi, ví dụ: cyclohexan, 1,2-dichloroethane, methylen clorua hoặc 2-butanone. |
It is formed when the element chlorine (a halogen) gains an electron or when a compound such as hydrogen chloride is dissolved in water or other polar solvents. Nó được tạo thành khi nguyên tố hóa học clo (một halogen) nhận một electron hoặc khi một hợp chất như hiđrô clorua tan trong nước hoặc các dung môi phân cực khác. |
In industry, it is used as a solvent for cellulose nitrate, cellulose acetate, oils, and greases. Trong công nghiệp, nó được sử dụng làm dung môi cho cellulose nitrate, cellulose acetate, dầu, và mỡ. |
Column solvent purification devices (generally referred to as Grubb's columns) recently became available, reducing the hazards (water reactive substances, heat) from the classical dehydrating methods. Các thiết bị tinh chế dung môi như các cột Grubb gần đây đã trở thành có thể, chúng làm giảm các nguy hiểm (các chất có phản ứng với nước, nhiệt) so với các phương pháp khử nước cổ điển. |
Methanesulfonic acid can be used in the generation of borane (BH3) by reacting methanesulfonic acid with NaBH4 in an aprotic solvent such as THF or DMS, the complex of BH3 and the solvent is formed. Axit metanesunfonic có thể được sử dụng trong quá trình tạo ra boran (BH3) bằng phản ứng axit metanesunfonic với NaBH4 trong dung môi aprotic như THF hoặc DMS, phức hợp của BH3 và dung môi được tạo thành. |
Low boilers: boiling point below 100 °C (boiling point of water) Medium boilers: between 100 °C and 150 °C High boilers: above 150 °C Most organic solvents have a lower density than water, which means they are lighter than and will form a layer on top of water. Điểm sôi thấp: nhiệt độ sôi dưới 100 °C (điểm sôi của nước) Điểm sôi trung bình: 100 °C - 150 °C Điểm sôi cao: trên 150 °C Hầu hết các dung môi hữu cơ đều có tỷ trọng thấp hơn nước, có nghĩa là chúng nhẹ hơn và sẽ hình thành một lớp riêng biệt trên bề mặt của nước. |
Hair gels resist natural protein conformations and allow hair to be styled and textured, because the stretched-out polymer takes up more space than a coiled polymer and thus resists the flow of solvent molecules around it. Gel tóc chống lại các cấu tạo protein tự nhiên và cho phép tạo kiểu tóc và tạo bề mặt tóc, bởi vì polyme giãn ra chiếm nhiều không gian hơn polyme cuộn và do đó chống lại luồng phân tử dung môi xung quanh nó. |
LiClO4 is highly soluble in organic solvents, even diethyl ether. LiClO4 hòa tan mạnh trong dung môi hữu cơ, thậm chí diethyl ete. |
If both solute and solvent exist in equal quantities (such as in a 50% ethanol, 50% water solution), the concepts of "solute" and "solvent" become less relevant, but the substance that is more often used as a solvent is normally designated as the solvent (in this example, water). Nếu cả chất tan và dung môi tồn tại với lượng bằng nhau (chẳng hạn như trong một dung dịch gồm 50% êtanol, 50% nước), thì các khái niệm về "chất tan" và "dung môi" trở nên ít liên quan, nhưng chất mà thường được sử dụng như một dung môi thì vẫn thường được xem như là dung môi (trong ví dụ này là nước). |
Two polymorphs of TiI4 exist, one of which is highly soluble in organic solvents. Hai polymorphs của TiCl4 tồn tại, một trong số đó là rất cao hòa tan trong dung môi hữu cơ. |
Silver sulfide is insoluble in all solvents, but is degraded by strong acids. Bạc sunfua không hòa tan trong tất cả các dung môi, nhưng bị phân hủy bởi axit mạnh. |
Because they derive a high from sniffing toluene, a chemical solvent. vì họ thấy phê khi hít mùi hóa chất, dung môi hóa học. |
Industrially, it is primarily used as a solvent and in the manufacture of perfumes, resins, adhesives, paint strippers and protective coatings. Trong công nghiệp nó chủ yếu được dùng làm dung môi và trong sản xuất nước hoa, nhựa, chất kết dính, dung dịch tấy sơn và các lớp che phủ bảo vệ. |
Acetonitrile is used mainly as a solvent in the purification of butadiene in refineries. Acetonitrile được sử dụng chủ yếu như một dung môi trong việc tinh chế butadiene ở các nhà máy lọc dầu. |
Simple salts of the type M2X, where X is a monatomic anion, are not typically soluble in any solvent because they have a high lattice energy. Các muối đơn giản loại M2X, trong đó X là một anion đơn phân tử, không hoà tan đặc trưng trong bất kì dung môi nào vì chúng có năng lượng mạng lưới cao. |
Relative to more conventional inorganic bases, such as KOH and NaOH, Bu4NOH is more soluble in organic solvents. So với các bazơ vô cơ truyền thống, như KOH và NaOH, Bu4NOH hòa tan nhiều hơn trong dung môi hữu cơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solvent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solvent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.