somersault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somersault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somersault trong Tiếng Anh.

Từ somersault trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy lộn nhào, sự nhảy lộn nhào, cái nhảy lộn nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somersault

nhảy lộn nhào

verb

sự nhảy lộn nhào

verb

cái nhảy lộn nhào

verb

Xem thêm ví dụ

During one congregation meeting “a man somersaulted from one end of the church to the other.”
Trong một buổi họp của hội-thánh, “một người đàn ông nhảy lộn nhào từ đầu đến cuối nhà thờ”.
I mistimed my somersault dive
Tôi đã canh thời gian để lộn nhào không chuẩn
Somersault.
Lộn nhào.
So just like a diver stands on a springboard and then jumps off it to gain momentum, and then does this pirouette, this two and a half somersault through and then gracefully recovers, this robot is basically doing that.
Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự.
One coin, one somersault.
Một đồng cho một cái nhào lộn.
'Turn a somersault in the sea!'cried the Mock Turtle, capering wildly about.
'Turn lộn nhào trên biển kêu lên rùa Mock, capering dữ dội về.
I remember you somersaulting through the air.
Tôi nhớ anh nhào lộn trong không khí.
We can't help but hold our breath when we watch a diver somersaulting into the water, or when a vaulter is twisting in the air, the ground fast approaching.
Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất.
In another setting, he turned somersaults on stilts on a rope stretched 170 feet [52 m] above the ground.
Trong một màn khác ông đứng trên một cặp cà kheo nhảy lộn mèo trên một sợi dây luột cột cách mặt đất khoảng 52 mét.
The BDM's activities focused on physical education, with activities such as running, long jumping, somersaulting, tightrope walking, marching, and swimming.
Chương trình của BDM tập trung vào giáo dục thể chất, với các hoạt động như chạy, nhảy xa, nhào lộn, đi trên dây, diễu hành, và bơi lội.
Worthington had a major role in Somersault (2004) and played the lead in a modern Australian retelling of Macbeth (2006).
Worthington đóng các vai chính trong phim Somersault (2004) và trong một bộ phim làm lại theo hướng hiện đại của Úc Macbeth (2006).
AN AERIALIST catapults from his swinging trapeze, doubles up, and deftly somersaults in the air.
MỘT diễn viên đu bay tung mình khỏi dàn đu, gập người, và điêu luyện nhào lộn trên không.
When plankton concentrations become patchy, manta rays feed alone and they somersault themselves backwards again and again, very much like a puppy chasing its own tail.
Khi sinh vật phù du ít đi, cá đuối kiếm ăn một mình và chúng nhào lộn về phía sau liên tục, cứ như chú chó con chơi trò vờn đuôi.
Hayden tried to stay calm, but his stomach was turning somersaults.
Hayden cố gắng giữ bình tĩnh, nhưng lòng nó cảm thấy nóng nảy.
Yet you turned a back- somersault in at the door
Tuy nhiên, bạn quay trở lại, lộn nhào vào cửa
A double flip somersault face-plant into the dirt.
Một cú lộn hai vòng và đập mặt xuống đất.
In 2004, she provided vocals for Zero 7 on "Somersault" and "Speed Dial No. 2" (from the album When It Falls).
Vào năm 2004, cô tiếp tục đóng góp cho Zero 7 qua các đĩa đơn "Somersault" và "Speed Dial No. 2" (từ album When It Falls).
Salto A somersault.
Anh nói với Sooraj.
Somersault Cloud *!
Cân Đẩu Vân.
Rather than stopping and turning around, athletes could somersault under the water and get going right away in the opposite direction.
Thay vì dừng lại và quay lại, các vận động viên phải nhào lộn dưới nước và ngay lập tức bơi theo hướng ngược lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somersault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.