solid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solid trong Tiếng Anh.
Từ solid trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc, chất rắn, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solid
đặcadjective For example, they neglected taking in solid spiritual food. Thí dụ, họ bỏ bê không ăn thức ăn đặc về thiêng liêng. |
chất rắnadjective The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
vững chắcadjective But I believe it's built on solid science. Nhưng tôi tin nó được xây dựng trên khoa học vững chắc. |
Xem thêm ví dụ
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets. Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình. |
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire. Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire. |
Frozen solid, skull sawed off. Đông đặc lại, sọ bị chém ngang. |
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively. Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh. |
Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
A pillar is cylindrical in shape, and perhaps quite hard or solid. Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc. |
The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry. Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học. |
We need solid spiritual food, such as we are receiving in the study of Isaiah’s prophecy at the Congregation Book Study. Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh. |
We need to remember that, at the end, all will stand before Christ to be judged of our works, whether they are good or whether they are evil.8 As we encounter these worldly messages, great courage and a solid knowledge of the plan of our Heavenly Father will be required to choose the right. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
14. (a) How have many missionaries and pioneers laid a solid foundation? 14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào? |
Discoveries in 1994 suggest that the solid inner core itself is composed of layers, separated by a transition zone about 250 to 400 km thick. Các phát hiện gần đây cho rằng lõi trong ở dạng rắn và chính nó cũng được cấu tạo bởi các lớp cách biệt nhau bởi một đới chuyển tiếp dày khoảng 250 đến 400 km. |
Non-potable water is a result of untreated domestic sewage, industrial waste water, and solid hazardous wastes. Nước không dùng được là kết quả của nước thải sinh hoạt chưa xử lý, nước thải công nghiệp và chất thải rắn nguy hại . |
The four reviewers of Electronic Gaming Monthly remarked that the game's high level of complexity makes it difficult to get into and unappealing to anyone but enthusiasts of the genre, but that the gameplay design is solid and there is a strong dose of variety to the campaigns. Bốn bài đánh giá của Electronic Gaming Monthly nhận xét rằng mức độ phức tạp cao của trò chơi khiến cho nó khó mà tiếp cận và lôi cuốn được bất cứ ai, trừ những người đam mê thể loại này, nhưng thiết kế lối chơi vững vàng và một liều lượng đa dạng bền bĩ dành cho các màn chiến dịch. |
A solid foundation must be laid early in life in order for them to achieve spiritual goals. Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ. |
Yet, without doing so, how would we acquire a taste for “solid food [that] belongs to mature people”? —Hebrews 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels. Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ. |
When a rock undergoes partial melting some minerals will melt (neosome, i.e. newly formed), while others remain solid (paleosome, i.e. older formation). Khi đá trải qua quá trình tan chảy từng phần một số khoáng vật sẽ tan chảy (neosome, hình thành khoáng vật mới), trong khi các khoáng vật khác vận tồn tại ở dạng rắn (paleosome, thành tạo cổ hơn). |
In 1740, he submitted his second scientific work from the field of fluid mechanics Mémoire sur la réfraction des corps solides, which was recognised by Clairaut. Năm 1740, ông đã trình bày công trình khoa học thứ hai ở lĩnh vực cơ học lưu chất trong tác phẩm Mémoire sur la réfraction des corps solides, được Clairaut công nhận. |
The European game cases are additionally about 1/4 inch thicker than their North American counterparts and transparent rather than solid black. Các hộp đựng băng trò chơi Châu Âu dày hơn 1/4 inch so với bản Bắc Mỹ; trong suốt thay vì đen. |
In the mechanical method smoke is generated through the use of smoke condensates, which are created by the industrial process of turning smoke into a solid or liquid form. Phương pháp cơ học được tạo ra thông qua việc sử dụng ngưng tụ khói, mà được tạo ra bởi quá trình công nghiệp biến khói thành một dạng rắn hoặc lỏng. |
WASHINGTON, DC, January 12, 2011 – The world economy is moving from a post-crisis bounce-back phase of the recovery to slower but still solid growth this year and next, with developing countries contributing almost half of global growth, says the World Bank’s latest Global Economic Prospects 2011. Oa-sinh-tơn, Ngày 12 tháng 1 năm 2011 - Báo cáo Triển vọng Kinh tế toàn cầu 2011 mới nhất của Ngân hàng Thế giới nhận định: Kinh tế thế giới đang chuyển từ giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau khủng hoảng sang giai đoạn tăng trưởng chậm hơn nhưng vẫn vững chắc vào năm nay và năm tới, trong đó các nước đang phát triển đóng góp gần một nửa tăng trưởng toàn cầu,. |
Well, my wings froze solid. Vâng, đôi cánh của tôi đông cứng rồi. |
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.