solitaire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solitaire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solitaire trong Tiếng Anh.

Từ solitaire trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa tai một hột, người ẩn dật, người ở ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solitaire

hoa tai một hột

adjective

người ẩn dật

adjective

người ở ẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

She's playing solitaire?
Lại còn chơi bài à?
Casual games as a format existed long before the term was coined and include video games such as Solitaire or Minesweeper which can commonly be found pre-installed with many versions of the Microsoft Windows operating system.
Game casual là một thể loại tồn tại rất lâu trước khi thuật ngữ xuất hiện và bao gồm cả các game như Solitaire hay Minesweeper mà thường thấy cài đặt sẵn trong các hệ điều hành Windows của Microsoft.
Look, Larry, I could play solitaire all night.
Nghe này, Larry, tôi có thể chơi tú lơ khơ cả đêm luôn.
You can play a few games, like Solitaire or PAC-MAN, for free or while offline.
Bạn có thể chơi một vài trò chơi, như Solitaire hoặc PAC-MAN, miễn phí hoặc khi không có kết nối Internet.
The name of this game is solitaire.
Trò chơi này gọi là chơi một mình.
One November night , about a month before Christmas , I was sitting at the dining room table playing solitaire .
Một đêm tháng 11 , khoảng một tháng trước lễ Giáng Sinh , tôi đang ngồi ở bàn ăn chơi bài .
Also, the earlier Reversi game was complemented with the card game Microsoft Solitaire.
Ngoài ra, các trò chơi Reversi trước đó đã được bổ sung với trò chơi bài Microsoft Solitaire.
I even had to find my mother's sad old solitaire cards in order to make the hours pass.
Tôi phải tìm lại bộ bài solitaire buồn chán của mẹ tôi để cho qua giờ.
Candy Crush Saga and Microsoft Solitaire Collection are also automatically installed upon installation of Windows 10.
Candy Crush Saga và Microsoft Solitaire Collection cũng tự động được cài đặt khi người dùng cài đặt Windows 10.
Various Solitaires lineups have toured since 1961.
Phạm Minh Tuấn có những ca khúc đầu tay từ năm 1961.
Microsoft Mahjong (formerly Mahjong Titans and Taipei) is a computer game version of mahjong solitaire published by Microsoft.
Microsoft Mahjong (trước đây là Mahjong Titans và Taipei) là phiên bản trò chơi máy tính của mahjong solitaire được phát hành bởi Microsoft.
The final stretched-fuselage MU-2 was named the Marquise, and like the Solitaire, used 533 kW (715 shp) TPE331 engines.
Mẫu MU-2 thân dài cuối cùng có tên là Marquise, tuơng tự như Solitaire, sử dụng động cơ 533 kW (715 shp) TPE331.
Diana selected a large engagement ring that consisted of 14 solitaire diamonds surrounding a 12-carat oval blue Ceylon sapphire set in 18-carat white gold, which was similar to her mother's engagement ring.
Diana đã lựa một một chiếc nhẫn đính hôn lớn bao gồm 14 viên kim cương đính xung quanh một viên đá sappire Ceylon hình ô van màu xanh 12- carat đặt trong vàng trắng 18 -carat, khi nó giống chiếc nhẫn đính hôn của mẹ cô.
lobster- claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope.
Chúng ta lũ quái dị -- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai ( những trò chơi giải trí ), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
I'll play solitaire.
Hay là chơi bài nhỉ.
FreeCell is a solitaire card game played using the standard 52-card deck.
FreeCell là một trò chơi bài solitaire được chơi trên bộ bài tiêu chuẩn 52 lá.
It's Windows Solitaire as you see there on the screen.
Đó là Windows Solitaire mà bạn thấy trên màn hình.
I hated solitaire.
Tôi ghét trò xếp bài.
The final short-fuselage MU-2s produced were known as Solitaires and were fitted with 496 kW (665 shp) Garrett TPE331-10-501M engines.
Dòng MU-2 thân ngắn cuối cùng được sản xuất có tên Solitaires và được trang bị động cơ 496 kW (665 shp) Garrett TPE331-10-501M.
For example, WinFLP does not include Paint, Outlook Express and Windows games such as Solitaire.
Ví dụ, WinFLP không bao gồm Paint, Outlook Express và trò chơi Windows như Solitaire.
All I've had is solitaire.
Tất cả tôi chơichơi bài một mình.
Well, gee, I was sitting quietly by myself playing solitaire.
Cháu chỉ ngồi yên và chơi bài thôi.
We were freaks -- lobster-claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope.
Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
She always had her back turned when she played solitaire.
Bà ấy luôn quay lưng lại... khi chơi trò xếp bài.
It is fundamentally different from most solitaire games in that very few deals are unsolvable, and all cards are dealt face-up from the very beginning of the game.
Điểm khác nhau cơ bản của trò này so với hầu hết các trò chơi bài solitaire là rất ít cách chia bài dẫn đến việc thua không thể chơi tiếp được, và tất cả các lá bài đều được lật mặt lên trên ngay từ đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solitaire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.