dense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dense trong Tiếng Anh.
Từ dense trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc, dày đặc, rậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dense
đặcadjective (having relatively high density) Hunters living in the dense understorey of the jungle come in all shapes and sizes. Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước. |
dày đặcadjective The earth is covered with water and a dense mantle of vapor. Trái đất được bao phủ bởi nước và lớp áo dày đặc hơi. |
rậmadjective From over a hundred yards in a dense forest? Từ hàng trăm thước trong khu rừng rậm? |
Xem thêm ví dụ
And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component. Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng. |
In crowded cinemas, the schedule of the boys was very dense, almost 30 minutes away from having a movie theater. Ở những rạp chiếu đông khách, lịch chiếu Chàng trai năm ấy rất dày đặc, gần như cách 30 phút là có một suất chiếu bộ phim. |
In addition to its ornamental value, it is also a useful shade tree in tropical conditions, because it usually grows to a modest height (mostly 5 meters, but it can reach a maximum height of 12 meters) but spreads widely, and its dense foliage provides full shade. Ngoài giá trị là cây cảnh, nó còn có tác dụng như một loài cây tạo bóng râm trong điều kiện nhiệt đới, do thông thường nó có thể cao tới một độ cao vừa phải (khoảng 5 m, mặc dù đôi khi có thể cao tới 12 m) nhưng có tán lá tỏa rộng và các tán lá dày đặc của nó tạo ra những bóng mát. |
In European and East Asian countries, dense networks of urban subways and railways provide connections with high-speed rail lines. Tại châu Âu, Hàn Quốc, và Nhật Bản, các mạng lưới tàu điện ngầm đông đúc tại các thành phố và các tuyến đường sắt kết nối liền với các tuyến đường sắt cao tốc. |
Peroxide used as an oxidizer gives a somewhat lower Isp than liquid oxygen, but is dense, storable, noncryogenic and can be more easily used to drive gas turbines to give high pressures using an efficient closed cycle. Peroxide cung cấp Isp thấp hơn một chút so với oxy lỏng, nhưng là một chất dễ bảo quản, không cần làm lạnh và đậm đặc hơn và nó có thể sử dụng để chạy các tuốc bin khí nhằm tạo ra áp suất cao. |
For example, planes require more runway for takeoff because the heated, less dense air, provides for less lift. Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi. |
Kirk using the Navajo code in the dense jungles of Bougainville in 1943. Kirk đang sử dụng mật mã Navajo trong khu rừng rậm ở Bougainville vào năm 1943. |
It is one of the oldest residential neighborhoods in Washington, D.C., and with roughly 35,000 people in just under 2 square miles (5 km2), it is also one of the most densely populated. Nó là một trong những khu dân cư lâu đời nhất ở Washington, DC, và với khoảng 35.000 người chỉ trong vòng dưới 2 dặm vuông (5 km2), nó cũng là một trong những dân cư đông đúc nhất. |
As the bees spread through Florida, a densely populated state, officials worry that public fear may force misguided efforts to combat them. Khi loài ong này lan đến Florida, một tiểu bang đông dân cư, các quan chức lo ngại rằng sự sợ hãi của người dân có thể gây nên những nỗ lực sai lầm để chống lại chúng. |
So if Archimedes could measure the mass of the crown first, and then measure its volume, he could find out how dense it was. Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó. |
I have said it before; I will say it again: there is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what the lighthouse of the Lord can rescue. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
(Jude 6) The Bible states: “God did not hold back from punishing the angels that sinned, but, by throwing them into Tartarus, delivered them to pits of dense darkness to be reserved for judgment.” —2 Peter 2:4. Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4. |
Trapped in a dense jungle, you would need the proper tool —a machete— to clear a path. Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi. |
With a population of 5,469,700 and an area of 710 square kilometres, Pulau Ujong is the 21st most populous island in the world and the 31st most densely populated island in the world. Với dân số khoảng 5.076.700 người và diện tích 710 km2, Pulau Ujong là đảo đông dân nhất thứ 21 thế giới, đồng thời là đảo có mật độ dân số cao thứ 29 trên thế giới. |
At the beginning of the 21st century the area around Calakmul remained covered by dense forest. Vào đầu thế kỷ 21, khu vực xung quanh Calakmul vẫn được bao phủ bởi những khu rừng rậm. |
The island was the center of a low-level territorial dispute between Kenya and Uganda and is extremely densely populated. Hòn đảo này là trung tâm của một tranh chấp lãnh thổ cấp thấp giữa Kenya và Uganda và có mật độ dân số dày đặc. |
Now, it's very energy-dense, it produces solid, reliable power, and it doesn't make any CO2. Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2. |
In many numerical models and observational syntheses, the Southern Ocean upwelling represents the primary means by which deep dense water is brought to the surface. Trong nhiều mô hình số và những tổng hợp quan sát, nước trồi ở Nam Đại Dương điển hình cho những phương thức chủ yếu khiến cho phần nước nặng sâu ở dưới bị vận chuyển lên bề mặt. |
In recent years, about 60% of the balsa has been plantation-grown in densely packed patches of around 1000 trees per hectare (compared to about two to three per hectare in nature). Trong những năm gần đây khoảng 60% cây gỗ bấc đượng trồng trong các đồn điền thành các hàng dày dặc, khoảng 1.000 cây/ha (so với 2-3 cây/ha trong tự nhiên). |
In 2014, the city had a population density of 3,314 people per square kilometre (8,580/sq mi), rendering it the most densely populated of all municipalities in Hungary. Năm 2014, thành phố này có mật độ dân số 3.314 người trên kilômét vuông (8.580/dặm vuông), nó là khu tự quản đông dân nhất Hungary. |
Hunters living in the dense understorey of the jungle come in all shapes and sizes. Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước. |
The sun is so big and its core so dense that it takes millions of years for the energy produced within the core to well up to the surface. Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.