solitary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solitary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solitary trong Tiếng Anh.
Từ solitary trong Tiếng Anh có các nghĩa là đơn độc, cô đơn, chơi vơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solitary
đơn độcadjective (living alone or being by one's self) That's how I ended up in solitary, because I let my feelings be known. Thế là tôi đơn độc, vì tôi chia sẽ xúc cảm của mình. |
cô đơnadjective A solitary child neglected by his friends is left here still. Một đứa trẻ cô đơn bị xa lánh bởi bạn bè của nó vẫn còn đó. |
chơi vơiadjective |
Xem thêm ví dụ
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
They determined that the point source was a solitary star being magnified more than 2,000 times by gravitational lensing. Họ xác nhận rằng nguồn sáng điểm này phát ra từ một ngôi sao đơn lẻ mà ánh sáng của nó đã được phóng đại hơn 2.000 lần nhờ hiệu ứng thấu kính hấp dẫn. |
That's how I ended up in solitary, because I let my feelings be known. Thế là tôi đơn độc, vì tôi chia sẽ xúc cảm của mình. |
While in solitary confinement, Harold King wrote poems and songs about the Memorial Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
Remember as you attended the funeral of your loved one the feelings in your heart as you drove away from the cemetery and looked back to see that solitary casket—wondering if your heart would break. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
He was arrested by the Gestapo in 1933 and held in solitary confinement for eleven years, before being shot in Buchenwald on Adolf Hitler's personal orders in 1944. Ông bị Gestapo bắt giam năm 1933 rồi bị biệt giam trong suốt 11 năm, trước khi bị xử bắn tại Buchenwald theo lệnh của Adolf Hitler vào năm 1944. |
How did Sister Pötzinger* wisely use her time while in solitary confinement? Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào? |
Put Mr. Lucas in solitary. Đưa Lucas vào phòng biệt giam. |
Kaminsky was put in solitary confinement cell number 35 in KGB headquarters. Kaminsky được đặt trong phòng giam cô lập số 35 tại trụ sở của KGB. |
They are primarily solitary. Chúng chủ yếu sống cô độc. . |
3 Ahead of that solitary prophet lay a day like no other in his life. 3 Đây là ngày quan trọng nhất đời nhà tiên tri đơn độc này. |
When Jeannot gets out of solitary, the English and the Americans will be here, you’ll see.’ Khi Jeannot ra khỏi hầm giam, thì người Anh và người Mỹ sẽ ở đó, cậu sẽ thấy mà. |
The 8th-century Man'yōshū contains a waka poem by Kakinomoto no Hitomaro that mentions a group of shishi; a number of writers have concluded this animal is the serow, but others have pointed out the serow is normally solitary. Man'yōshū thế kỷ 8 chứa một bài thơ waka của Kakinomoto no Hitomaro đề cập đến một nhóm shishi; một số nhà văn đã kết luận con vật này là tỳ linh, nhưng số khác lại chỉ ra tỳ linh bình thường đơn độc. |
The author of that study ponders what predators would have responded if the recordings were played in India, where the otherwise solitary tigers are known to aggregate around a single carcass. Tác giả của nghiên cứu này cân nhắc những chỉ trích trên và quan sát những kẻ săn mồi sẽ phản ứng thế nào nếu các bản ghi âm được phát ở Ấn Độ, nơi những con hổ đơn độc cùng tập chung xung quanh một xác thịt. |
Drug users can be held up to four years in government-run rehabilitation centers where they receive very little treatment but are subjected abuse including beatings, torture, forced labor (in the guise of so-called “labor therapy”), and solitary confinement. Những người sử dụng ma túy có thể bị quản chế tới bốn năm trong các trung tâm cai nghiện do chính phủ quản lý, nơi họ được điều trị rất ít nhưng lại là đối tượng bị đánh đập, tra tấn, cưỡng ép lao động (dưới vỏ bọc “lao động trị liệu”), và biệt giam. |
But the guard saw it, and we both received two weeks’ solitary confinement. Nhưng lính canh đã nhìn thấy, và cả hai chúng tôi bị biệt giam trong hai tuần. |
As God’s children, we can no more prosper in isolation than a solitary tree can. Là con cái của Thượng Đế, chúng ta có thể không thịnh vượng nếu tách riêng ra như một cái cây đứng một mình. |
The school he founded to transmit his techniques has some old records which claims that Gonnosuke, struck by his defeat, went into solitary meditation until he received divine inspiration in a dream; he then invented techniques to fight against Musashi's two swords using only a stick, and defeated Musashi on their next encounter. Môn phái mà ông thành lập để truyền tải kỹ thuật của mình có một số ghi chép cũ tuyên bố rằng Gonnosuke, bị hạ gục bởi thất bại của mình, bắt đầu thiền một cách cô độc cho đến khi ông nhận được cảm hứng thần thánh trong một giấc mơ; sau đó ông đã phát minh ra các kỹ thuật để chống lại hai thanh kiếm của Musashi chỉ bằng một cây gậy, và đánh bại Musashi trong cuộc gặp gỡ tiếp theo của họ. |
Black-footed cats are solitary and strictly nocturnal animals, thus rarely seen. Mèo chân đen là loài vật sống đơn độc và là động vật ăn đêm, chính vì vậy rất hiếm khi bắt gặp được chúng. |
The restored gospel is not truer today than when a solitary boy walked out of the Sacred Grove in 1820. Phúc âm phục hồi ngày nay không chân chính hơn lúc mà một thiếu niên một mình bước vào Khu Rừng Thiêng Liêng vào năm 1820. |
The little clod of earth she stood on was swept over the precipice, committing her to solitary navigation. Cục đất nhỏ nhoi mà mẹ bấu víu đã bị cuốn khỏi vách núi, đẩy mẹ vào dòng trôi nổi đơn độc. |
Duncan's crew, however, thinking that Farenholt and Laffey were commencing an attack on the Japanese warships, increased speed to launch a solitary torpedo attack on Gotō's force without telling Scott what they were doing. Thủy thủ đoàn của chiếc Duncan thì lại nghĩ Farenholt và Laffey tăng tốc để nghênh chiến với hạm đội Nhật Bản nên cũng đã tăng tốc để chuẩn bị phóng ngư lôi vào hạm đội Nhật Bản mà không thông báo với Scott về hành động này. |
In other departments of physics may be mentioned his paper on the conduction of heat in crystals (1851) and his inquiries in connection with Crookes radiometer; his explanation of the light border frequently noticed in photographs just outside the outline of a dark body seen against the sky (1882); and, still later, his theory of the x-rays, which he suggested might be transverse waves travelling as innumerable solitary waves, not in regular trains. Trong các ngành vật lý khác ông được biết đến với các bài báo về quá trình truyền nhiệt trong các tinh thể (1851) và các nghiên cứu của ông liên quan đến dụng cụ đo bức xạ Crookes; giải thích của ông về biên sáng thường thấy trong các bức ảnh bên ngoài rìa của một vật tối được nhìn trên nền trời (1883); và, sau này, là lý thuyết của ông về tia X, mà ông đề nghị là có thể là các sóng ngang truyền đi như là vô số sóng đơn độc, chứ không phải là chuỗi như thông thường. |
“Look!” declared this solitary witness, “Jehovah came with his holy myriads, to execute judgment against all, and to convict all the ungodly concerning all their ungodly deeds that they did in an ungodly way, and concerning all the shocking things that ungodly sinners spoke against him.” Người nhân chứng đơn độc này tuyên bố: “Nầy, Chúa ngự đến với muôn-vàn thánh, đặng phán-xét mọi người, đặng trách hết thảy những người không tin-kính về mọi việc không tin-kính họ đã phạm, cùng mọi lời sỉ-hổ mà những kẻ có tội không tin-kính đó đã nói nghịch cùng Ngài” (Giu-đe 14, 15). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solitary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solitary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.