paraffin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paraffin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraffin trong Tiếng Anh.
Từ paraffin trong Tiếng Anh có các nghĩa là Parafin, parafin, chữa bằng parafin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paraffin
Parafinverb |
parafinverb |
chữa bằng parafinverb |
Xem thêm ví dụ
The production of these oils and solid paraffin wax from coal formed the subject of his patent dated 17 October 1850. Việc sản xuất các loại dầu này và sáp parafin rắn từ than tạo thành chủ đề của bằng sáng chế của ông ngày 17 tháng 10 năm 1850. |
The third approach is used to address the problem of paraffin wax components of the crude oil, which tend to precipitate as the crude flows to the surface, since the Earth's surface is considerably cooler than the petroleum deposits (a temperature drop of 9-10-14 °C per thousand feet of depth is usual). Cách thứ ba được dùng để giải quyết các vấn đề của paraffin sáp thành phần của dầu thô, có xu hướng kết tủa như dầu thô chảy đến bề mặt, kể từ bề mặt trái Đất là đáng kể mát hơn so với dầu tiền gửi (một giảm nhiệt độ của 9-10-14 °C nghìn đôi chân của sâu là bình thường). |
Notable viewable embalmed bodies include those of: Eva Perón of Argentina, whose body was injected with paraffin was kept perfectly preserved for many years, and still is as far as is known (her body is no longer on public display). Một số xác được bảo quản hiện vẫn còn ngoại hình là: Eva Perón của Argentina: xác được tiêm sáp paraffin và được bảo quản hoàn hảo qua nhiều năm. |
For this reason it is sold commercially as a slurry (~35%) in mineral oil or sometimes paraffin wax to facilitate dispensing. Vì lý do này, nó được bán thương mại dưới dạng bùn (~ 35%) hòa tan trong dầu khoáng hoặc ở dạng sáp parafin để thuận tiện khi vận chuyển. |
Many solid alkanes find use as paraffin wax, for example, in candles. Nhiều ankan rắn được sử dụng như là parafin, ví dụ trong các loại nến. |
You most certainly did not, you pompous, paraffin-headed peabrain! Chắc chắn ông không nói! |
Paraffin wax was identified by Carl Reichenbach in 1830. Parafin được Carl Reichenbach phát hiện ra trong thế kỷ 19. |
Young found that by slow distillation he could obtain a number of useful liquids from it, one of which he named "paraffine oil" because at low temperatures it congealed into a substance resembling paraffin wax. Young nhận thấy rằng bằng cách chưng cất chậm chạp anh ta có thể thu được một số chất lỏng hữu ích từ nó, một trong số đó anh ta đặt tên là "dầu paraffin" vì ở nhiệt độ thấp, nó được kết hợp thành một chất giống sáp paraffin. |
Oyenbot played two roles on Mira Nair’s Queen of Katwe as the shopkeeper from whom Lupita Nyong'o (as Phionah Mutesi's mother) buys paraffin to fuel the lamp so her daughter could read her chess book at night and as Lupita’s body and stand in double. Oyenbot đóng hai vai trong Nữ hoàng Katwe của Mira Nair là người bán hàng mà Lupita Nyong'o (mẹ của Phionah Mutesi) mua parafin để đốt đèn để con gái có thể đọc sách cờ vua vào ban đêm và vai kép Lupita. |
While other refineries would keep the 60% of oil product that became kerosene, but dump the other 40% in rivers and massive sludge piles, Rockefeller remained as thrifty and efficient as ever, using the gasoline to fuel the refinery, and selling the rest as lubricating oil, petroleum jelly and paraffin wax, and other by-products. Trong khi các nhà máy lọc dầu khác sẽ giữ 60% sản phẩm dầu đã trở thành dầu hỏa, nhưng thải ra 40% khác trong các con sông và các đống bùn lớn, Rockefeller vẫn tiết kiệm và hiệu quả hơn bao giờ hết, sử dụng xăng để đốt nhiên liệu cho nhà máy lọc dầu, và bán phần còn lại là dầu bôi trơn, dầu bôi trơn và sáp parafin, và các sản phẩm phụ khác. |
I can build you a paraffin eye and graft it on. Tôi có thể làm cho bạn một mắt paraffin và ghép nó vào. |
Operations during the 19th century focused on the production of kerosene, lamp oil, and paraffin; these products helped supply the growing demand for lighting that arose during the Industrial Revolution. Hoạt động khai thác trong suốt thế kỷ XIX chủ yếu tập trung vào sản xuất dầu hỏa, đèn dầu và parafin; các sản phẩm này giúp cung cấp cho nhu cầu thắp sáng đang tăng mạnh trong suốt cuộc cách mạng công nghiệp. |
Other names, similarly imprecise, include white oil, paraffin oil, liquid paraffin (a highly refined medical grade), paraffinum liquidum (Latin), and liquid petroleum. Các tên khác, tương tự không chính xác, bao gồm dầu trắng, paraffin lỏng, paraffinum liquidum (Latin) và dầu mỏ lỏng. |
In 1850 Young & Meldrum and Edward William Binney entered into partnership under the title of E.W. Binney & Co. at Bathgate in West Lothian and E. Meldrum & Co. at Glasgow; their works at Bathgate were completed in 1851 and became the first truly commercial oil-works in the world, using oil extracted from locally mined torbanite, lamosite, and bituminous coal to manufacture naphtha and lubricating oils; paraffin for fuel use and solid paraffin were not sold till 1856. Năm 1850 Young & Meldrum và Edward William Binney hợp tác dưới tiêu đề EW Binney & Co. tại Bathgate ở West Lothian và E Meldrum & Co. tại Glasgow; công trình của họ tại Bathgate được hoàn thành vào năm 1851 và trở thành công trình dầu thực sự thương mại đầu tiên trên thế giới với nhà máy lọc dầu hiện đại đầu tiên, sử dụng dầu chiết xuất từ torbanite khai thác, đá phiến sét và bitum để sản xuất naphtha và dầu bôi trơn; paraffin để sử dụng nhiên liệu và parafin rắn không được bán cho đến năm 1856. |
Baratol is an explosive made of a mixture of TNT and barium nitrate, with a small quantity (about 1%) of paraffin wax used as a phlegmatizing agent. Baratol là một chất nổ được tạo thành bởi sự trộn lẫn TNT và bari nitrat, với một lượng nhỏ (khoảng 1%) sáp dùng như chất kết dính. |
Paraffin is unaffected by most common chemical reagents but burns readily. Parafin không bị thay đổi dưới tác động của nhiều thuốc thử hóa học phổ biến, nhưng rất dễ cháy. |
They need paraffin and tinned food, enough for 300 men. Họ cần paraffin và đồ hộp, đủ cho 300 người. |
You poured paraffin on all our supplies. Ông đổ dầu vào nguồn cung cấp thực phẩm cuối cùng của chúng tôi. |
There are different classes of adjuvants that can push immune response in different directions, but the most commonly used adjuvants include aluminum hydroxide and paraffin oil. Có nhiều lớp adjuvant có thể thúc đẩy đáp ứng miễn dịch theo nhiều hướng khác nhau, nhưng dạng được sử dụng phổ biến nhất là nhôm hydroxit và dầu sáp. |
Thus brass tools, bronze tools, or paraffin wax-coated tools – which do not strike sparks – are used in capping. Do đó, các dụng cụ bằng đồng thau, dụng cụ bằng đồng, hoặc các dụng cụ bọc sáp parafin - không tạo ra tia lửa - được sử dụng để đóng miệng giếng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraffin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paraffin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.