sodomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sodomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sodomy trong Tiếng Anh.
Từ sodomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là kê giao, sự kê gian, sự thú dâm, Kê gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sodomy
kê giaonoun |
sự kê giannoun |
sự thú dâmnoun |
Kê giannoun (anal or oral sex with people, any sex with an animal, non-procreative sex) |
Xem thêm ví dụ
Fornication, adultery, sodomy, thievery, blasphemies, and apostasy become some of the evident results.—Matthew 5:27, 28; Galatians 5:19-21. Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21). |
Same-sex sexual activity was legalized in 1811 after France invaded the country and installed the Napoleonic Code, erasing any remaining sodomy laws and no more were enacted after the country received independence. Hoạt động tình dục đồng giới đã được hợp pháp hóa vào năm 1811 sau khi Pháp xâm chiếm đất nước và cài đặt Bộ luật Napoléon, xóa bỏ mọi luật pháp về sodomy và không còn được ban hành sau khi đất nước được độc lập. |
Fornication —which includes adultery and all perverted sex practices, such as sodomy, homosexuality, bestiality and others— is now freely practiced among many classes of society. Sự dâm dục bao gồm việc ngoại tình, và tất cả mọi hình thức dâm dục phản thiên nhiên như sự kê gian, đồng tính luyến ái, giao hợp với loài thú, v.v... ngày nay được thực hành đầy dẫy trong nhiều tầng lớp xã hội. |
By 1655, Qing courts began to refer to the term ji jian (sodomy) to apply to homosexual anal intercourse. Đến năm 1655, các tòa án nhà Thanh bắt đầu đề cập đến thuật ngữ ji jian (kê gian) để áp dụng cho quan hệ tình dục qua đường hậu môn đồng tính luyến ái. |
Only with less sodomy, right? Miễn ít kê gian đúng không? |
Most parts of Indonesia do not have a sodomy law and do not currently criminalize private, non-commercial homosexual acts among consenting adults, yet Indonesian law does not protect LGBT community against discrimination and hate crimes. Hầu hết các bộ phận của Indonesia không có luật kê gian và hiện không hình sự hóa các hành vi đồng tính luyến ái, phi thương mại giữa những người trưởng thành đồng ý, nhưng luật pháp Indonesia không bảo vệ cộng đồng LGBT chống lại phân biệt đối xử và tội phạm kì thị. |
The new anti-sodomy law was the most repressive law of its type in Latin America, changing the imposed a sentence for "anyone who induces, promotes, propagandizes, or practices sex among persons of the same sex in a scandalous manner" to as much as three years in prison. Luật chống súc sinh mới là luật nghiêm khắc nhất của loại hình này ở Mỹ Latinh, đã thay đổi một câu cho "bất cứ ai gây ra, quảng bá, tuyên truyền, hoặc thực hiện mại dâm giữa những người cùng giới tính theo cách tai tiếng" Đến ba năm tù giam. |
Many times, the prison authorities have denied ever having issues of drug abuse, issues of sodomy, so many issues they would deny that it ever happens. Nhiều lần, quản lý nhà tù phủ nhận từng có các vấn đề lạm dụng thuốc, vấn đề kê gian, cũng như nhiều vấn đề họ phủ nhận là đã xảy ra. |
The worship of phallic “sacred poles,” child sacrifices, magic, binding with spells, incest, sodomy, and bestiality —all of these became ‘the way of the land’ in Canaan. —Exodus 34:13; Leviticus 18:2-25; Deuteronomy 18:9-12. Việc thờ cúng “cây cột thánh” tượng trưng cho bộ phận sinh dục nam giới, việc dùng con cái để tế thần, ma thuật, phép mê hoặc, loạn luân, kê gian và thú dục—tất cả những điều này đã trở thành “thói tục” của xứ Ca-na-an (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:13; Lê-vi Ký 18:2-25; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-12). |
The Meaux Chronicle from the 1390s simply notes that Edward gave himself "too much to the vice of sodomy." Meaux Chronicle từ những năm 1390 chỉ ghi đơn giản rằng Edward tự ông có "quá nhiều hành vi kê gian." |
What's sodomy, Dad? Nhà thổ là gì hả cha? |
Although same-sex sexual activity was a capital crime that often resulted in the death penalty during the Ancien Régime, all sodomy laws were repealed in 1791 during the French Revolution. Mặc dù hoạt động tình dục đồng giới là tội phạm tư bản thường dẫn đến án tử hình trong Ancien Régime, tất cả các luật kê gian đã bị bãi bỏ vào năm 1791 trong Cách mạng Pháp. |
They begin to do degrading activities, like having them simulate sodomy. Họ bắt đầu làm những việc thoái hóa, như bắt học làm theo thú dâm |
Our filthy government condones sodomy, divorce, abortion! Chính quyền thối nát của chúng ta cho phép gian dâm, ly dị, phá thai! |
Laws against sodomy were first repealed from the Spanish Code in 1822. Luật chống lại sodomy lần đầu tiên bị bãi bỏ khỏi Bộ luật Tây Ban Nha vào năm 1822. |
When the final bill passed, the approved version eliminated the exception for abortion for rape victims and not only did not decriminalize sodomy, but increased the scope of the existing law to include "inducing, promoting or propagandizing" homosexual conduct. Khi dự luật cuối cùng được thông qua, phiên bản được chấp thuận loại trừ trường hợp phá thai đối với những nạn nhân bị hãm hiếp và không những không bác bỏ việc lạm dụng tình dục đồng giới mà còn tăng phạm vi của luật hiện hành bao gồm "kích động, quảng bá hoặc tuyên truyền" hành vi đồng tính . |
(Exodus 23:24; 34:12, 13; Numbers 33:52; Deuteronomy 7:5) Incest, sodomy, and bestiality were ‘the way of the land of Canaan.’ Tình dục bại hoại và sự thờ hình tượng là nét đặc trưng trong sự thờ phượng của họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:24; 34:12, 13; Dân-số Ký 33:52; Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:5). |
"Blog Archive » Conservative Blogger Claims ''Mass Effect'' Offers "Customizable Sodomy"". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2008. ^ “Blog Archive » Conservative Blogger Claims '&'Mass Effect'&' Offers "Customizable Sodomy"”. |
In 1997, a court found Canaan Banana, Mugabe's predecessor and the first President of Zimbabwe, guilty of 11 counts of sodomy and indecent assault. Năm 1997, một tòa án tuyên bố Canaan Banana, một người tiền nhiệm của Mugabe và là tổng thống đầu tiên của Zimbabwe, tội danh 11 lần kê gian (giao hợp với đàn ông) và hành động sỗ sàng. |
Convincing 18 bipartisan legislators to introduce a reform, they asked for increasing penalties for rape (to 15 to 20 years), decriminalization for abortion if the pregnancy was the result of rape and decriminalization of consensual sodomy. Thuyết phục 18 nhà lập pháp lưỡng đảng để đưa ra một cuộc cải cách, họ yêu cầu gia tăng hình phạt về hãm hiếp (từ 15 đến 20 năm), giải tội phá thai nếu mang thai là kết quả của việc hãm hiếp và phá thai. |
In 1976, philosopher and historian Michel Foucault argued in The History of Sexuality that homosexuality as an identity did not exist in the eighteenth century; that people instead spoke of "sodomy," which referred to sexual acts. Năm 1976, nhà triết học và sử học Michel Foucault cho rằng đồng tính luyến ái là một thứ không tồn tại ở châu Âu trong thế kỷ XVIII, khi mà tình dục đồng giới còn là một hành vi tội phạm (xem Kê gian). |
(Leviticus 18:6, 22-24, 27) The very word “sodomy,” a practice of homosexuals, comes from the name of a city that once existed in that part of the world. Sự loạn luân, đồng tính luyến ái và dâm dục với thú vật là chuyện thường (Lê-vi Ký 18:6, 22-24, 27). |
Contemporary chronicler comments are vaguely worded; Orleton's allegations were at least in part politically motivated, and are very similar to the highly politicised sodomy allegations made against Pope Boniface VIII and the Knights Templar in 1303 and 1308 respectively. Biên niên sử đương thời chép những bình luận khá mơ hồ; cáo buộc của Orleton xuất phát một phần từ lý cho chánh trị, và rất giống với những cáo buộc kê gian nhắm vào Giáo hoàng Boniface VIII và Hiệp sĩ Templar tương ứng vào các năm 1303 và 1308. |
In 2000, she assisted Romanian gay rights groups in overturning Article 200, one of the last sodomy laws in Europe. Macovei đã hỗ trợ các nhóm LGBT trong việc dẹp bỏ điều luật 200, một trong những điều luật cuối cùng tại Âu châu về kê dâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sodomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sodomy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.