soft drink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soft drink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soft drink trong Tiếng Anh.
Từ soft drink trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nước ngọt có ga, nước chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soft drink
Nước ngọt có ganoun (non-alcoholic drink, often carbonated (sparkling) |
nước chanhnoun |
Xem thêm ví dụ
We're not selling a soft-drink here are we? Đâu phải ta đang bán phần mềm thường. |
For example, I eliminated soft drinks and drank only water. Chẳng hạn, tôi không uống nước ngọt nữa, và chỉ uống nước lọc thôi. |
Soft drinks such as Coca-Cola, Pepsi, Mirinda, Sprite, and Fanta are also popular. Nước ngọt có ga như là Coca-Cola, Pepsi, Mirinda, Sprite, và Fanta cũng phổ biến. |
Polyethylene terephthalate, used to make plastic bottles for soft drinks, is prepared from ethylene glycol. Polyethylene terephthalate, được sử dụng để làm chai nhựa cho nước giải khát, được chế tạo từ ethylene glycol. |
She sells water, sells soft drinks and sells recharge cards for cellphones. Cô bán nước, nước giải khát và bán thẻ nạp tiền điện thoại. |
But now scientists are sounding the alarm that soft drinks weaken muscles as well as bones . Nhưng bây giờ các nhà khoa học đang rung chuông báo động là nước giải khát cũng làm yếu cơ tương tự như làm yếu xương . |
2 Limit soft drinks, sweetened beverages, and high-fat sugary snack foods. 2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt có hàm lượng chất béo và đường cao. |
I approached him on the street one day, gave him a soft drink, and offered him a Bible study. Một ngày kia, tôi gặp Fernando trên phố, đưa cho em một lon nước ngọt và đề nghị em tìm hiểu Kinh Thánh. |
Under certain circumstances, such as in the presence of ascorbic acid, benzoate salts can produce benzene in soft drinks. Trong một số trường hợp, ví dụ như khi có axit ascorbic, muối benzoat có thể sinh ra benzen trong nước giải khát. |
It was the first U.S. soft drink, originating in 1866, although it was modelled on imported Irish ginger beers. Nó là loại nước ngọt Mỹ đầu tiên, ra đời năm 1866, mặc dầu được thiết kế dựa trên bia gừng Ai len nhập khẩu. |
Cartes owns about two dozen businesses in his Grupo Cartes conglomerate including tobacco, soft drinks, meat production, and banking. Cartes sở hữu khoảng hai chục doanh nghiệp trong tập đoàn Grupo Cartes bao gồm thuốc lá, nước giải khát, sản xuất thịt, và ngân hàng. |
Beginning in 1920, most of these breweries went out of business, although some converted to soft drinks and other businesses. Bắt đầu từ năm 1920, hầu hết các nhà máy bia đều ngừng hoạt động, một số chuyển sang sản xuất nước giải khát và ngành kinh doang khác. |
Elderflower cordial List of brand name soft drinks products List of soft drink flavors Drink portal "Definition of socată" (in Romanian). Danh sách thương hiệu nước giải khát Danh sách các hương vị nước ngọt Chủ đề Thức uống ^ “Definition of socată” (bằng tiếng Romania). |
I ordered more French fries, a larger soft drink, and an extra hamburger —whatever I could afford— in the largest size available. Tôi mua thêm khoai tây chiên, ly nước ngọt lớn hơn và thêm một hăm-bơ-gơ, nếu có tiền thì mua thêm, loại lớn nhất. |
In some lands, after a marriage ceremony, all guests can attend a reception where soft drinks or coffee and pastry are served. Tại một vài xứ, sau hôn-lễ, tất cả khách dự được mời đến một buổi tiếp tân có đãi nước uống hay cà-phê và bánh ngọt. |
She was also featured in layouts in the pages of Glamour, Cosmopolitan, Young Miss, and appeared in a Canada Dry soft drink TV commercial. Cô cũng xuất hiện trong các mẫu thiết kế trên tạp chí Glamour, Cosmopolitan, Young Miss, và trong một quảng cáo đồ uống nhẹ của hãng Canada Dry trên truyền hình. |
Since August 2007, when Restorffs Bryggjarí went out of business, Föroya Bjór has been the only producer of beer and soft drinks in the Faroe Islands. Kể từ tháng 8 năm 2007, khi Restorffs Bryggjarí rời bỏ hoạt động kinh doanh, Föroya Bjór chỉ còn là một nhà máy sản xuất có bia nước giải khát cung ứng trong Quần đảo Faroe. |
Socată or suc de soc is a traditional Romanian soft drink made from the flowers of the European elder (or elderberry) shrub, Sambucus nigra (soc in Romanian). Socată hay suc de soc là một loại nước ngọt có ga truyền thống của România được làm từ hoa của cây bụi Sambucus châu Âu (hoặc Eldberry), Sambucus nigra (hoặc soc trong tiếng România). |
According to the book Overcoming Childhood Obesity, just one 20-ounce [600 ml] soft drink a day can result in a gain of 25 pounds in a year! Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm! |
It offered a sandwich or a cold snack, soft drinks, tea and coffee on all short-haul flights as well as on charter routes to Greece, Tunisia and Turkey. Hãng cung cấp một chiếc bánh sandwich hay một món ăn lạnh, nước giải khát, trà và cà phê trên tất cả các chuyến bay đường ngắn cũng như trên các tuyến điều lệ cho Hy Lạp, Tunisia và Thổ Nhĩ Kỳ. |
13 February: Initiation of "the peoples war" by the Communist Party of Nepal (Maoist) Kathmandu: A soft-drink bottling factory franchised to produce Coca-Cola is attacked and the building torched. Ngày 13 tháng 2: Sự khởi đầu của "cuộc chiến tranh dân tộc" của Đảng Cộng sản Nepal (Maoist) Kathmandu: Một nhà máy đóng chai nước giải khát thuộc sở hữu của một công ty đa quốc gia bị tấn công và tòa nhà bị đốt. |
While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000. Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000. |
Each ad promises viewers that their lives will be improved by purchasing the item that is being promoted (e.g., fast food, soft drinks, candy, expensive consumer electronics) or encourages users to get into debt or gamble. Mỗi quảng cáo hứa hẹn người xem rằng cuộc sống của họ sẽ được cải thiện bằng cách mua mặt hàng đang được quảng cáo (vd., thức ăn nhanh, Nước ngọt có ga, Kẹo, Điện tử tiêu dùng đắt tiền) hoặc khuyến khích người dùng tham gia đánh bạc. |
I'm just acting according to natural necessity and for Kant, freedom is the opposite of necessity there was an advertising slogan for the soft drink Sprite a few years ago the slogan was obey your thirst there there's a Kantian insight buried in that Tôi chỉ hành động theo tự nhiên cần thiết và cho Kant, tự do là đối diện cần thiết đó là một khẩu hiệu quảng cáo cho các nước giải khát ma một vài năm trước đây khẩu hiệu là tuân theo khát của bạn có có một cái nhìn Kantian chôn cất trong đó |
▪ Soft drinks, fruit juices, or bottled water in nonbreakable containers ▪ Nước ngọt, nước trái cây, hoặc nước đựng trong bình không thể vỡ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soft drink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soft drink
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.