sodium bicarbonate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sodium bicarbonate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sodium bicarbonate trong Tiếng Anh.

Từ sodium bicarbonate trong Tiếng Anh có các nghĩa là Natri bicacbonat, natri bicacbonat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sodium bicarbonate

Natri bicacbonat

noun (chemical compound)

natri bicacbonat

noun

Xem thêm ví dụ

Other treatments may include sodium bicarbonate, folate, and thiamine.
Các phương pháp điều trị khác có thể bao gồm natri bicarbonat, folate và thiamine.
Commercial production of sodium bicarbonate began between 1791 and 1823.
Sản xuất sodium bicarbonate thương mại bắt đầu từ năm 1791 đến năm 1823.
Sodium bicarbonate which produces carbon dioxide gas, and sugar forming carbon containing ash, are common chemicals used for the black snake demonstration.
Natri bicacbonat, thứ sinh ra khí cacbon điôxít, và đường sinh ra tro có chứa cacbon, là những hóa chất thường dùng để biểu diễn thí nghiệm rắn đen.
The duodenum also produces the hormone secretin to stimulate the pancreatic secretion of large amounts of sodium bicarbonate, which then raises pH of the chyme to 7.
Tá tràng cũng sản xuất hormone tiết ra để kích thích tiết dịch tụy chứa lớn natri bicarbonate, nhờ vậy làm tăng độ pH của nhũ chấp đến 7.
Kräuter has advised against the use of vinegar to neutralize the effects of tear gas since it is an acid, instead recommending the use of sodium bicarbonate or antacids such as Maalox.
Kräuter đã khuyên không nên sử dụng giấm để vô hiệu hóa tác dụng của hơi cay vì đây là một loại axit, thay vào đó khuyến cáo sử dụng natri bicarbonate hoặc thuốc kháng axit như Maalox.
Natron is a naturally occurring mixture of sodium carbonate decahydrate (Na2CO3·10H2O, a kind of soda ash) and around 17% sodium bicarbonate (also called baking soda, NaHCO3) along with small quantities of sodium chloride and sodium sulfate.
Natron là một hỗn hợp tự nhiên của natri cacbonat ngậm 10 phân tử nước (Na2CO3·10H2O, một loại tro soda) và 17% natri bicacbonat (còn gọi là nahcolit, hoặc NaHCO3) cùng với một lượng nhỏ natri clorua và natri sulfat.
Put him on parenteral steroids and sodium bicarbonate.
Cho anh ta dùng steroid ngoài đường tiêu hóaNatri carbonate.
If it's RTA, all she needs is sodium bicarbonate for the acid and surgery to remove the calcifications.
Nếu là vậy, cô ấy chỉ cần uống Natri Cacbonat để giảm axit và phẫu thuật loại bỏ vôi hóa.
Salt and sodium bicarbonate (baking soda) are among materials that can be substituted for commercial toothpaste.
Muối và natri bicacbonat (soda nung) là những chất liệu có thể thay thế cho kem đánh răng thương mại.
Glucose may be replaced by sucrose and sodium citrate may be replaced by sodium bicarbonate, if not available.
Glucose có thể được thay thế bằng sucrose và natri citrat cũng có thể được thay bằng natri bicarbonate, nếu không có sẵn.
Helping this along is your leavening agent, sodium bicarbonate, or baking soda.
Để giúp đỡ quá trình này là đại diện âm thầm của bạn, Natri bicarbonate, hoặc muối nở.
The reaction of aluminium sulfate and sodium bicarbonate forms carbon dioxide and aluminium hydroxide which stabilises the formation of a foam.
Phản ứng của sulfat nhôm và natri bicarbonat tạo thành carbon dioxide và aluminum hydroxide ổn định sự hình thành bọt.
The word saleratus, from Latin sal æratus meaning "aerated salt", was widely used in the 19th century for both sodium bicarbonate and potassium bicarbonate.
Chữ saleratus, bắt nguồn từ tiếng Latinh sal æratus có nghĩa là "muối có ga", được sử dụng rộng rãi trong thế kỷ 19 để chỉ cả hai kali hiđrocacbonat và natri hiđrocacbonat.
It is sometimes combined with sodium bicarbonate to mimic as a double acting baking powder and to help mask any ammonia smell not baked out.
Đôi khi nó được kết hợp với sodium bicacbonat để bắt chước như một loại bột nở có tác dụng kép và để giúp che giấu bất kỳ mùi amoniac nào không được nướng ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sodium bicarbonate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.