sock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sock trong Tiếng Anh.
Từ sock trong Tiếng Anh có các nghĩa là vớ, tất, bít tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sock
vớnoun (covering for the foot) |
tấtnoun (covering for the foot) |
bít tấtnoun (covering for the foot) |
Xem thêm ví dụ
I have red socks. Em có đôi vớ màu đỏ. |
Peppermint sherbet and persimmon socks Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng. |
Sock it to him! Tấn công hắn! |
It he gets socked in by the weather, they'll never make it down. Nếu anh ấy bị bão dập, họ sẽ không bao giờ xuống núi được! |
It's a sock! Đó chỉ là cái tất! |
It's in my sock. Nó ở trong tất của tôi. |
Whenever I got out of bed in the morning, I never had to worry about whether I’d find a clean shirt and clean socks. Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không. |
Let's go, shoes and socks. Nhanh nào, cởi ra. |
Don't let him sock at me. Đừng để hắn đấm em. |
And because he wore black socks, no one ever seemed to notice that the “dead man” had lost his shoes. Thêm nữa, vì anh ta đi tất đen nên không có ai nhận thấy rằng “người đàn ông đã chết” đã mất giầy. |
It means " wear some socks. " Ý nó là " đi vớ vào ". |
As I waited despondently, with my mouth nervously dry and water slowly soaking into my socks, I wondered, ‘Where did all that water come from?’ Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?” |
You're making me as cross as a frog in a sock, mate. Và cậu đang làm tôi phát điên lên đó. |
He saves on socks. Hắn tiết kiệm được một chiếc vớ. |
And so, what you've seen today is less than a fraction of one percent of what is in here, and in the TED Lab, we have a tour that was created by a six- year- old named Benjamin that will knock your socks off. ( Laughter ) Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên. |
In June 2008, Socks was still living with Currie and her husband in Hollywood, Maryland, about 60 miles from Washington, but had a thyroid condition, hair loss, weight loss, and kidney problems. Vào tháng 6 năm 2008, Socks vẫn sống chung với Currie và chồng cô ở Hollywood, Maryland, cách Washington khoảng 60 dặm, nhưng nó gặp các chứng bệnh về tuyến giáp, rụng tóc, giảm cân, và vấn đề về thận. |
You socked me in the eye and you said you hated me. Con đánh mẹ vào mắt và con nói rằng căm thù mẹ |
♫ While still in my PJs and socks ♫ ♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫ |
Abruptly the figure sat down, and before any one could realise was was being done, the slippers, socks, and trousers had been kicked off under the table. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
American pair Bethanie Mattek-Sands and Jack Sock won the gold medal, defeating their compatriots Venus Williams and Rajeev Ram in the final, 6–7(3–7), 6–1, . Cặp đôi Bethanie Mattek-Sands và Jack Sock mang về tấm huy chương vàng duy nhất của Mỹ trong môn quần vợt tại Rio sau khi vượt qua cặp vận động viên đồng hương Venus Williams và Rajeev Ram với các tỉ số điểm 6–7(3–7), 6–1, . |
This next project will knock your socks off. Công trình kế tiếp sẽ khiến cho mọi người ngã ngữa.. |
Why do your fans wear socks with your face on it? Fans của anh sao lại đi tất có vẽ hình anh? |
Think I got socks older than him. Chắc chỉ đáng tuổi cháu tôi. |
He stuffed a pair of socks in there. Mẹ, chắc là độn vớ vào rồi |
Her left sock and shoe were found later. Tất trái và một chiếc giày về sau có tìm ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sock
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.