soften trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soften trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soften trong Tiếng Anh.
Từ soften trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho mềm, dịu đi, làm cho dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soften
làm cho mềmverb |
dịu điverb Showing kindness can soften the attitude of others Cách đối xử tử tế có thể làm dịu đi thái độ của người khác |
làm cho dẻoverb |
Xem thêm ví dụ
18 Draw Close to God —“He Softened the Face of Jehovah” 18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’ |
The paramount chief, in opening the village, demonstrated the heart of the widow—a heart that softens when the warmth and light of the truth is revealed. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
The ointment had softened the skin and created an escape for the very thing that had caused pain for so many years. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
* Nephi had “great desires to know of the mysteries of God, wherefore, [he] did cry unto the Lord,” and his heart was softened.2 On the other hand, Laman and Lemuel were distant from God—they did not know Him. * Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài. |
19 And Jacob and Joseph also, being young, having need of much nourishment, were grieved because of the afflictions of their mother; and also amy wife with her tears and prayers, and also my children, did not soften the hearts of my brethren that they would loose me. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
Another example occurred after years of war: “Because of the exceedingly great length of the war between the Nephites and the Lamanites many had become hardened, ... and many were softened because of their afflictions, insomuch that they did humble themselves before God” (Alma 62:41). Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41). |
Moreover, by likening non-Jews to “little dogs,” not wild dogs, Jesus softened the comparison. Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh. |
Give an example of how showing courtesy may soften the attitude of opposers. Hãy cho thí dụ về cách cư xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối. |
Which, what we do, we soften... we soften... the Plasmatic Magnetic Field, or magnetosphere around the Plasma. Chúng tôi làm mềm từ trường plasma, hoặc từ quyển xung quanh plasma. |
During the course of his tour at the Academy, this epithet softened to "Black Jack," although, according to Vandiver, "the intent remained hostile." Trong suốt quá trình giảng dạy tại Học viện, biệt danh này dịu lại thành "Black Jack", mặc dù, theo Vandiver, "ý định vẫn còn thù địch." |
A Christian’s faithfully caring for responsibilities can soften family opposition Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình |
Shortly thereafter, Mere’s husband, Josua, softened in his attitude and even started to sit in on Bible discussions that Mere had with their children. Chẳng bao lâu sau, Josua, chồng Mere, dịu lại và còn bắt đầu ngồi vào những cuộc bàn luận Kinh Thánh của mẹ con Mere. |
15 And now the Lord was aslow to hear their cry because of their iniquities; nevertheless the Lord did hear their bcries, and began to soften the hearts of the Lamanites that they began to ease their burdens; yet the Lord did not see fit to deliver them out of bondage. 15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
The endorsement by the UGTT may go some way towards softening opposition to Mr Ghannouchi among protesters , says the BBC's Magdi Abdelhadi in the capital Tunis . Theo lời phóng viên Magdi Abdelhadi của BBC tại thủ đô Tunis , sự tán thành của UGTT có thể hướng đến mục đích xoa dịu sự chống đối ông Ghannouchi của những người phản đối . |
Softens the skin. Nó làm cho da mềm mại. |
Although Nephi did not murmur, ponder how what he wrote in 1 Nephi 2:16 about the Lord softening his heart hints that leaving Jerusalem may have been difficult for him too. Mặc dù Nê Phi đã không ta thán, nhưng hãy suy ngẫm điều ông đã viết trong 1 Nê Phi 2:16 về việc Chúa làm mềm lòng ông đã cho thấy rằng việc rời bỏ Giê Ru Sa Lem cũng có thể là điều khó khăn đối với ông như thế nào. |
My hard feelings softened, my heart started to change, and I began to see this person differently. Cảm giác khó chịu của tôi đã được xoa dịu, lòng tôi bắt đầu thay đổi, và tôi bắt đầu nhìn người ấy một cách khác. |
However, as he witnessed the expression of kindness between the two missionaries, his heart was instantly softened. Tuy nhiên, khi người ấy thấy cử chỉ tử tế được biểu lộ giữa hai người truyền giáo, người ấy lập tức cảm thấy mềm lòng. |
Only if hearts are softened by the Savior’s Atonement can you see clearly the goal of the project as blessing both spiritually and temporally the lives of the children of Heavenly Father. Chỉ khi nào những tấm lòng đã được Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi xoa dịu thì các anh chị em mới có thể thấy rõ mục tiêu của dự án là ban phước cho cuộc sống thuộc linh lẫn vật chất của con cái của Cha Thiên Thượng. |
It works by binding and activating the prostaglandin E2 receptor which results in the opening and softening of the cervix and dilation of blood vessels. Chúng hoạt động bằng cách gắn kết và kích hoạt thụ thể prostaglandin E2 dẫn đến việc mở và làm mềm cổ tử cung cũng như làm giãn mạch máu. |
Well, our goal is to soften Russia, to bring them in as a partner for... Mục tiêu của chúng ta là làm dịu Nga, để họ tham gia như một đối tác... |
If you listen with the Spirit, you will find your heart softened, your faith strengthened, and your capacity to love the Lord increased. Nếu lắng nghe với Thánh Linh, các anh chị em sẽ thấy mình được mềm lòng, đức tin được củng cố, và khả năng của các anh chị em để yêu mến Chúa gia tăng. |
The following endings are attached to it: Uses The conditional is used to express the following: Courtesy: Using this mood softens a request, making it more polite. Các kết thúc sau được thêm vào: Sử dụng Câu điều kiện được sử dụng để thể hiện: Sự lịch sự: Dùng cách này để làm nhẹ một yêu cầu, khiến nó lịch sự hơn. |
The Spirit at times softened the hearts of thousands and replaced hatred with love. Đôi khi Thánh Linh làm mềm lòng của hằng ngàn người và thay thế lòng oán hận bằng tình yêu thương. |
The grief felt by those who have lost dear ones in death can be softened by the joyful anticipation of reunion in God’s new world. Nỗi đau buồn của những người có người thân đã chết có thể vơi đi nhờ mong đợi niềm vui đoàn tụ trong thế giới mới của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soften trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soften
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.