Snow White trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Snow White trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Snow White trong Tiếng Anh.
Từ Snow White trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nàng Bạch Tuyết, Bạch Tuyết, nàng Bạch Tuyết, Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, nàng bạch tuyết và bảy chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Snow White
Nàng Bạch Tuyếtproper (character from ''Snow White'' (Schneewittchen) Snow White loved him , and she went with him . Nàng Bạch Tuyết rất yêu vị hoàng tử nên đồng ý đi với chàng . |
Bạch Tuyếtproper (character from Snow White (Schneewittchen) Snow White loved him , and she went with him . Nàng Bạch Tuyết rất yêu vị hoàng tử nên đồng ý đi với chàng . |
nàng Bạch Tuyếtnoun So Snow White lived happily with the dwarves . Thế là nàng Bạch Tuyết sống vui vẻ với những chú lùn . |
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùnproper |
nàng bạch tuyết và bảy chú lùn
|
Xem thêm ví dụ
The Queen Snow White has vowed to rid her kingdom of it before it's darkness cannot be stopped. Và nữ hoàng Bạch Tuyết đã thề sẽ đưa nó ra khỏi vương quốc trước khi không còn ai có thể ngăn chặn được sức mạnh của nó |
You , my queen , are fair ; it is true but Snow White is even fairer than you . Xưa kia bà đẹp nhất trần , ngày nay Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn " |
She demanded that the huntsman return with Snow White 's heart as proof . Mụ ta còn ra lệnh người thợ săn phải trở về với trái tim của nàng Bạch Tuyết để làm bằng chứng . |
" My name is Snow White , " she answered . " Tên tôi là Bạch Tuyết , " cô trả lời . |
Snow white with dental braces Nàng Bạch Tuyết với cái nẹp răng. |
Their yard had been overrun with Snow White, the Seven Dwarfs, and several characters from Alice in Wonderland. Sân của họ bị chất kín nàng Bạch Tuyết, bảy chú lùn và vài nhân vật khác trong Alice ở Xứ sở diệu kỳ. |
The lands of the North were free. And Snow White's kingdom was safe from harm. Vùng đất phương Bắc được giải thoát, và vương quốc của Bạch Tuyết đã không còn gặp nguy hiểm |
The poor huntsman took Snow White into the forest , but found himself unable to kill the girl . Người thợ săn tội nghiệp đem nàng Bạch Tuyết vào rừng , nhưng nhận thấy mình không thể giết cô gái đáng thương này . |
Snow White. Bạch tuyết. |
Snow White's lands are too vast, her armies are too... Lãnh thổ của Bạch Tuyết quá rộng lớn, quân đội của chúng ta... |
You'll play as Snow white Em sẽ đóng vai Bạch Tuyết. |
The Story of Snow White and the Seven Dwarves Chuyện nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn |
I'll even get snow white to sit on your husband's face. Tôi thậm chí sẽ để cho Bạch Tuyết ngồi vào mặt chồng cô. |
Snow White loved him , and she went with him . Nàng Bạch Tuyết rất yêu vị hoàng tử nên đồng ý đi với chàng . |
" Snow White and the Seven Dwarfs " BẠCH TUYẾT VÀ BẢY CHÚ LÙN, / i |
Royal brides have to be snow white. Ahh. Cô dâu hoàng gia phải trong trắng như tuyết mà. |
Snow White was now all alone in the great forest , and she did not know what to do . Giờ đây nàng Bạch Tuyết còn lại một mình trong khu rừng lớn và cô không biết phải làm gì . |
He has an epic, epic love for Snow White. Anh ấy có một tình yêu, tình yêu sử thi anh hùng ca dành cho Bạch Tuyết. |
So Snow White lived happily with the dwarves . Thế là nàng Bạch Tuyết sống vui vẻ với những chú lùn . |
Soon after, a daughter was born to the Queen and was named, Snow White. Hoàng Hậu hạ sinh một nàng công chúa và đặt tên là " Bạch Tuyết ". |
Who is Snow White? Bạch Tuyết là ai? |
For Snow White greatly enjoyed keeping a tidy home . Bởi vì nàng rất thích giữ nhà cửa gọn gàng . |
My mom put a stupid Snow White in our front yard. Mẹ mình đã đặt một nàng Bạch Tuyết ngu ngốc ở sân trước nhà bọn mình. |
But the seventh one , looking at his bed , found Snow White lying there asleep . Nhưng chú lùn thứ bảy , khi nhìn vào giường của mình thì thấy nàng Bạch Tuyết đang nằm ở đó ngủ . |
Snow-White marries the prince and Rose-Red marries the prince's brother. Sau đó, Bạch Tuyết kết hôn với chàng hoàng tử và Hồng Hoa kết hôn với anh của chàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Snow White trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Snow White
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.