snowflake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowflake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowflake trong Tiếng Anh.
Từ snowflake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông tuyết, hoa tuyết, Hoa tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowflake
bông tuyếtnoun (crystal) Then on the right we can see a cymatically created snowflake. Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm. |
hoa tuyếtverb (crystal) He could track a snowflake in a blizzard. Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết. |
Hoa tuyếtverb (single ice crystal or an aggregation of ice crystals which falls through the Earth's atmosphere) He could track a snowflake in a blizzard. Nó có thể ngửi ra một hoa tuyết giữa cơn bão tuyết. |
Xem thêm ví dụ
If the atmosphere is cold enough, snowflakes form instead of raindrops. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. |
And when that water comes out and encounters the cold surrounding space, it freezes, forming snowflakes and ice particles, much like the ones coming out of this snowmaking machine. Và khi chất lỏng đó phun ra và tiếp xúc không khí lạnh bên ngoài nó bị đóng băng, tạo thành bông tuyết và hạt băng, cũng giống như những thứ đang phun ra từ chiếc máy làm tuyết này. |
“We are thankful for those who laid the foundations of this and other nearby communities,” said President Hinckley in his dedicatory prayer, referring to early Latter-day Saint settlers who came to the Snowflake area in 1878 as requested by President Brigham Young. Chủ Tịch Hinckley đã nói trong lời cầu nguyện cung hiến của ông khi đề cập đến các Thánh Hữu Ngày Sau thời xưa đã đến định cư tại khu vực Snowflake vào năm 1878 khi được Chủ Tịch Brigham Young yêu cầu: “Chúng ta biết ơn những người đã đặt nền móng nơi này và những cộng đồng khác gần đây. |
Using this knowledge, the effects group created a snowflake generator that allowed them to randomly create 2,000 unique snowflake shapes for the film. Với kiến thức này, nhóm hiệu ứng đã tạo ra một chương trình tái tạo bông tuyết có khả năng giúp họ tạo ngẫu nhiên 2000 hình dạng bông tuyết khác nhau để sử dụng trong bộ phim. |
So, for example, here on the left we can see a snowflake as it would appear in nature. Ví dụ, ở bên trái đây, chúng ta có thể thấy một bông tuyết xuất hiện trong tự nhiên. |
5 Some men have spent decades studying and photographing snowflakes. 5 Một số người đã mất hàng chục năm nghiên cứu và chụp hình bông tuyết. |
But what of individual snowflakes? Bạn có biết nó giống gì không? |
The Travis Walton UFO incident was an alleged abduction of an American forestry worker by a UFO on November 5, 1975, while working in the Apache-Sitgreaves National Forests near Snowflake, Arizona. Sự cố UFO Travis Walton là vụ UFO bắt cóc một thợ đốn gỗ người Mỹ xảy ra vào ngày 5 tháng 11 năm 1975, trong khi làm việc với một đội khai thác gỗ trong khu Rừng Quốc gia Apache-Sitgreaves ở Arizona. |
Look, a snowflake. một bông tuyết. |
In the same way this universal Higgs snow field, is made up out of little quanta, those quanta are like snowflakes, that's what we call the Higgs boson. Trường Higgs cũng giống như vậy, được tạo bởi các hạt quanta siêu nhỏ, những quanta này như bông tuyết, đó là những gì chúng tôi gọi là Higgs boson. |
The snowflakes are looking quite beautiful. Bông tuyết trông đẹp đấy |
Although only 9,000 people reside in the Snowflake area, more than 94,000 attended the open house on 2–16 February. Mặc dù chỉ có 9.000 người sống trong khu vực Snowflake, nhưng hơn 94.000 người đã tham dự lễ khánh thành từ ngày 2 đến ngày 16 tháng Hai. |
Maybe you should be the test snowflake for a while. Có lẽ cậu hôm nào đó cậu nên làm người kiểm tra |
He has a character describing the snowflake, and he says he "shuddered at its perfect precision, found it deathly, the very marrow of death." Ông có một nhân vật miêu tả bông hoa tuyết, và anh ta nói rằng anh ta đã rùng mình trước sự hoàn hảo của nó, đạt tới độ chết chóc, tận cốt lõi của cái chết" |
Then on the right we can see a cymatically created snowflake. Và tiếp đến bên phải, chúng ta thấy một bông tuyết tạo ra từ sóng âm. |
Every year, it begins with a snowflake, and by digging into fresh snow, we can see how this process is ongoing today. Mỗi năm, mọi sự bắt đầu từ một bông tuyết, và bằng cách đào vào tuyết mới, ta có thể thấy ngày nay quá trình ấy đang tiếp diễn như thế nào. |
On December 18, 2011, the band appeared on Nick Jr.'s Yo Gabba Gabba!, and performed a song called "Every Snowflake Is Different (Just Like You)". Ngày 18 tháng 12 năm 2011, ban nhạc xuống hiện trên chương trình Nick Jr.'s Yo Gabba Gabba! và chơi bài hát "Every Snowflake is Different (Just Like You)". |
And even if, in a rare case, two appeared to be twins, would that really alter the wonder of the staggering variety of snowflakes? Ngay trong trường hợp hiếm thấy, hai bông tuyết hình như giống hệt nhau, điều này có thật sự khiến tính đa dạng hết sức phong phú của bông tuyết kém phần kỳ diệu không? |
Seashell, galaxy, snowflake or human: we're all bound by the same order." Sò biển, thiên hà, hoa tuyết hoặc con người: tất cả chúng ta đang bị ràng buộc bởi cùng một trật tự ". |
Roll, snowflake. Biến đi, thằng nhãi. |
Many in my generation -- because of well- intentioned parenting and self- esteem education -- were socialized to believe that we were special little snowflakes -- ( Laughter ) who were going to go out and save the world. Rất nhiều người thuộc thế hệ của tôi -- thuộc về gia đình gia giáo và nền giáo dục đề cao tính tự trọng -- đã được dạy rằng chúng ta là những bông tuyết nhỏ đặc biệt -- ( cười ) sẽ vào đời và cứu thế giới. |
Each snowflake is water waiting to be released in spring. Mỗi tinh thể tuyết đều chờ để được tan thành nước vào mùa xuân. |
Dr. Kenneth Libbrecht, a professor from the California Institute of Technology, was invited to give lectures to the effects group on how snow and ice form, and why snowflakes are unique. Tiến sĩ Kenneth Libbrecht, một giáo sư đến từ Viện Công nghệ California, được mời tới để hướng dẫn cho nhóm hiệu ứng cách băng và tuyết được hình thành, và tại sao mỗi bông tuyết đều là duy nhất và khác với tất cả những bông tuyết khác. |
Arctic Snowflake was mated to Eastern Ninotchka (blue) and produced Myemgay Arctic Kosack (male 4th generation Russian White). Arctic Snowflake đã giao phối với Eastern Ninotchka (màu xanh) và sinh ra con mèo đực Myemgay Arctic Kosack, cũng chính là thế hệ thứ tư của giống mèo trắng Nga. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowflake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snowflake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.