snotty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snotty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snotty trong Tiếng Anh.

Từ snotty trong Tiếng Anh có nghĩa là trung sĩ hải quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snotty

trung sĩ hải quân

adjective

Xem thêm ví dụ

Don't you look your snotty little nose up at me.
Đừng có nhìn tôi với một cái nhìn khinh khỉnh như vậy.
My guess, he's with that snotty little niece of yours.
Tôi đoán, cậu ấy đang ở với cô cháu ranh mãnh của cô.
Even snotty, two-faced bullies like you, Lavinia.
Kể cả đứa bắt nạt kênh kiệu như cậu đấy, Lavinia.
They stood around drinking beer and looking snotty for a full year.
Chúng là cà uống bia và rong chơi cả một năm ròng.
Snotty nose cry baby Oh Ha Ni.
Cô bé khóc nhè thò lò mũi xanh Oh Ha Ni.
Cold weather slows down the draining process , causing a mucus backup that can leave you with snotty sleeves .
Thời tiết lạnh làm chậm lại quy trình dẫn lưu , gây ra ứ dịch nhầy có thể làm cho bạn bị chảy nước mũi .
Snotty, huh?
Làm phách, hả?
I'm acting regular with you, and you're acting snotty.
Tôi đang cư xử bình thường với ông, và ông lớn lối với tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snotty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.