snowmobile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowmobile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowmobile trong Tiếng Anh.
Từ snowmobile trong Tiếng Anh có các nghĩa là xcutơ, xe trượt cánh quạt, vét pa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowmobile
xcutơ
|
xe trượt cánh quạt
|
vét pa
|
Xem thêm ví dụ
Though we are worn out after a long day of bumping up and down on the snowmobile, we feel happy. Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui. |
1922 - Joseph-Armand Bombardier engineers the first prototype of a snowmobile, the Snowdog. 1922 - Joseph-Armand Bombardier chế tạo nguyên mẫu đầu tiên của chiếc mô-tô trượt tuyết, đặt tên là Snowdog (Chó tuyết). |
Angela’s husband and a friend of his had gone snowmobiling and had become victims of suffocation through a snowslide. Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở. |
Lots of kids said they liked being out in the snow , throwing snowballs , skiing , snowboarding , or snowmobiling . Rất nhiều đứa trẻ khác cho biết chúng thích được ở ngoài tuyết , ném tuyết , trượt tuyết , lướt ván tuyết , hoặc chạy xe máy trên tuyết và băng . |
Most hunters in Greenland favor dog sled teams over snowmobiles as the dog sled teams are more reliable. Hầu hết các thợ săn tại Greenland ủng hộ các đội chó kéo xe hơn các phương tiện cơ khí khác. |
Guys, we got snowmobiles on the right. Chúng ta đã có xe trượt tuyết bên phải đấy. |
Highways and trucking in the 40s and 50s, and the snowmobile in the 50s and 60s, contributed to the decline of the working sled dog. Sự hình thành đường cao tốc và xe tải đường bộ trong những năm 40 và 50, và xe chạy trên tuyết trong những năm 50 và 60, góp phần giảm số lượng chó kéo xe làm việc. |
He climbs back to the snowmobile, stitches his wounds, and mounts a MG34 machine gun to his snowmobile. Anh leo lên chỗ chiếc xe chạy tuyết, khâu vết thương trên cổ lại và gắn khẩu súng máy MG-34 lên xe. |
It is also possible to tow a tube through the snow behind a snowmobile. Nó cũng có thể kéo một phao xuyên qua đống tuyết đằng sau một xe trượt tuyết. |
Setting aside Peary's claim, the first confirmed surface conquest of the North Pole was that of Ralph Plaisted, Walt Pederson, Gerry Pitzl and Jean Luc Bombardier, who traveled over the ice by snowmobile and arrived on 19 April 1968. Ngoài tuyên bố của Peary, cuộc chinh phục Bắc Cực đầu tiên bằng đường bộ là chuyến đi của Ralph Plaisted, Walt Pederson, Gerry Pitzl và Jean Luc Bombardier, họ đã đi trên băng bằng môtô trượt tuyết và tới nơi ngày 19 tháng 4 năm 1968. |
During a tour of the pipeline's proposed route in the mountains, Bond and Elektra are attacked by a hit squad in armed, paraglider-equipped snowmobiles. Trong một chuyến trượt tuyết trên tuyến đường chuẩn bị xây dựng đường ống ở vùng núi, Bond và Elektra bị tấn công bởi một đội hình vũ trang, được trang bị xe trượt tuyết có dù lượn. |
Pyramiden is accessible by boat or snowmobile from Longyearbyen, either as part of a guided tour or independently. Pyramiden có thể được đến bằng thuyền hoặc xe trượt tuyết từ Longyearbyen như là một phần của một tour du lịch được hướng dẫn hoặc độc lập. |
In March 2007, while his Formula One rivals were in Australia preparing for the season opener, Räikkönen competed in a snowmobile race in Finland under the pseudonym "James Hunt", referring to the 1976 world champion whose "playboy" lifestyle has been compared with Räikkönen's own. Tháng 3 năm 2007, khi các đối thủ môn Công thức 1 đang ở Australia chuẩn bị cho cuộc đua mở đầu mùa giải, Räikkönen đã tham gia một cuộc đua snowmobile tại Phần Lan với tên hiệu "James Hunt", ám chỉ nhà vô địch thế giới năm 1976, người có phong cách sống "playboy" mà anh thường so sánh với mình. |
And once we got there, the vehicles were just as creative: snowmobiles, six-wheel Soviet troop carriers, and a couple of super-sketchy helicopter flights. Khi đến nới đó rồi, thì phương tiện đi lại của chúng tôi rất linh hoạt: xe trượt tuyết, xe việt dã Xô-viết sáu bánh, và đôi khi trực thăng thời tiền sử. |
Contributing factors to the breed's decline include the increasing popularity of snowmobiles for transportation and the spread of infectious canine diseases. Các yếu tố ảnh hưởng sự suy giảm của giống bao gồm sự phổ biến ngày càng tăng của xe trượt tuyết để vận chuyển và sự lây lan của các bệnh chó nhiễm trùng. |
With their penguin guides leading the way, snowmobiles are brought in to haul 500 kilograms of equipment through the icy maze. Với những chú cánh cụt chỉ đường, xe trượt tuyết được mang tới để kéo theo 500 kg dụng cụ xuyên qua mê lộ băng. |
This is similar to towed tubing on water, only the watercraft is replaced by a snowmobile and the water with snow-covered ground. Điều này cũng tương tự như phao kéo trên nước, chỉ có các tàu thuyền được thay thế bằng xe trượt tuyết và nước với mặt đất phủ đầy tuyết. |
It's just like riding a snowmobile. Giống như đang lái xe tuyết thôi. |
He was also the first person to cross Antarctica and Greenland with neither snowmobiles nor dog sleds. Ông cũng là người đầu tiên vượt qua Nam Cực và Greenland không có xe trượt tuyết cũng như xe kéo bằng chó. |
The ice is too thin and snowmobiles would be too dangerous. Anh biết trong tháng 1, băng sẽ rất mỏng và sẽ nguy hiểm. |
We pack our clothing, food supply, and extra fuel onto our snowmobiles and sledge. Chúng tôi khăn gói quần áo, thức ăn và nhiên liệu rồi chất lên xe trượt tuyết và xe kéo. |
It sits at 7,303 feet (2,227 m) above mean sea level and is a popular spot for outdoor activities, such as boating and hiking in the summer, and snowmobiling and skiing in the winter, although it may be inaccessible at times due to snow. Hồ nằm ở độ cao 7.350 foot (2.227 m) trên mực nước biển và là một địa điểm nổi tiếng cho các hoạt động ngoài trời như chèo thuyền, đi bộ mùa hè và trượt tuyết vào mùa Đông dù có một số thời điểm không đến hồ được do tuyết cản trở. |
Motul Perfect Seat is a cleaner and restorer for the vinyl saddles of motorcycles, scooters, quadbikes, snowmobiles, etc. Motul Perfect Seat là sản phẩm tẩy rửa và khôi phục bề mặt Ximili gốc vi- nyl cho yên xe mô tô, tay ga, mô tô 4 bánh, xe trượt tuyết... |
Gerald Ford often rode his snowmobile around Camp David and hosted Indonesian President Suharto there. Gerald Ford thường cưỡi xe trượt tuyết có động cơ quanh trại và tiếp đón Tổng thống Indonesia Suharto. |
Lukasi and his friends prefer snowmobiles to dogsleds. Lukasi và bạn anh thích dùng xe trượt tuyết hơn là do chó kéo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowmobile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snowmobile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.