snowdrop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snowdrop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowdrop trong Tiếng Anh.

Từ snowdrop trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bạch đầu ông, Hoa tuyết điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snowdrop

cây bạch đầu ông

verb

Hoa tuyết điểm

Xem thêm ví dụ

There were so many that she remembered what Martha had said about the " snowdrops by the thousands, " and about bulbs spreading and making new ones.
Có rất nhiều rằng cô nhớ những gì Martha đã nói về snowdrops ". hàng ngàn ", và bóng đèn lan rộng và làm mới.
These had been left to themselves for ten years and perhaps they had spread, like the snowdrops, into thousands.
Chúng đã được cho bản thân trong mười năm và có lẽ họ đã lan rộng, giống như snowdrops, vào hàng ngàn.
Th'very little ones are snowdrops an'crocuses an'th'big ones are narcissuses an'jonquils and daffydowndillys.
Những người rất ít Th là snowdrops một ́crocuses lớn là một ́ thứ ́narcissuses một jonquils và daffydowndillys.
Snowdrop.
Hoa tuyết.
" Yes, they are tiny growing things and they might be crocuses or snowdrops or daffodils, " she whispered.
" Vâng, họ là những điều nhỏ bé đang phát triển và họ có thể được crocuses hoặc snowdrops hoặc hoa thuỷ tiên vàng ", cô thì thầm.
There's a place in th'park woods here where there's snowdrops by thousands.
There'sa diễn ra trong ngày công viên rừng ở đây, nơi có snowdrops bởi hàng ngàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowdrop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.