snorkelling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snorkelling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snorkelling trong Tiếng Anh.
Từ snorkelling trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quay chúc máy, sự lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snorkelling
sự quay chúc máy
|
sự lặn
|
Xem thêm ví dụ
Believe it or not, the picture on your right remains a very popular tourist snorkeling spot on the island of Maui, even though it's lost most of its coral cover over the past decade or so. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
In my day, we did it all with a snorkel and a pair of flippers Vào thời tôi, chúng tôi chỉ cần cái ống thở và cặp chân vịt |
Non-fatal attacks on humans have included: an attack on a saltwater snorkeler off the coast of Nova Scotia, which was unusual given that beavers are usually limited to fresh water; the mauling of an elderly woman in Virginia by a rabid beaver; an attack on a Boy Scout leader in Pennsylvania, after which members of the Scout troop killed the rabid animal by stoning; and an attack on a man swimming in Dobra River, Croatia. Các cuộc tấn công không gây tử vong đối với con người đã bao gồm: một cuộc tấn công vào ống thở nước mặn ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, điều bất thường là hải ly thường bị giới hạn ở vùng nước ngọt; việc hành hạ một phụ nữ lớn tuổi ở Virginia bởi một con hải ly hung dữ; một cuộc tấn công vào một thủ lĩnh Hướng đạo sinh ở Pennsylvania, sau đó các thành viên của đội Hướng đạo đã giết chết con vật dại bằng cách ném đá; và một cuộc tấn công vào một người đàn ông đang bơi ở sông Dobra, Croatia. |
In my early days as a graduate student, I went on a snorkeling trip off the coast of the Bahamas. Vào những ngày đầu sau khi tốt nghiệp, tôi tham gia một chuyến lặn ống thở ngoài khơi Bahamas. |
If you choose to ponderize weekly, you may feel a bit like a person who has enjoyed snorkeling in the past but has now decided to try scuba diving. Nếu chọn suy ngẫm hóa hàng tuần, các anh chị em có thể cảm thấy phần nào giống như một người đã thích bơi với một ống thở từ trước nhưng bây giờ quyết định thử lặn dùng bình dưỡng khí. |
And coming back to the snorkeling trip, we actually understand a great deal about the rules that fish schools use. Trở lại với chuyến lặn đó, ta hiểu được rất nhiều về các quy tắc mà đàn cá sử dụng. |
I went diving there with my snorkel gear and looked at all the colorful fish. Tôi đã lặn ở đó với các thiết bị lặn và ống thở và nhìn các con cá có màu sắc rực rỡ. |
I put my snorkel in my mouth, and I rolled over the side of the Zodiac into the water. Tôi đặt ống thở vào miệng, và tôi lăn qua bên mé thuyền rơi xuống nước. |
The titan triggerfish will not always bite, but can swim at snorkellers and divers escorting them out of their territory. Balistoides viridescens không phải lúc nào cũng cắn, nhưng có thể bơi hộ tống thợ lặn ra khỏi lãnh thổ của chúng. |
Rachel Collin, a Smithsonian project coordinator said: "It's hard to imagine, while snorkeling around a tropical island that's so close to the United States, that half the animals you see are unknown to science.” Rachel Collin, một điều phối viên dự án Smithsonian cho biết: "Thật khó để tưởng tượng, trong khi lặn xung quanh một hòn đảo nhiệt đới quá gần với Hoa Kỳ, lại có một nửa các loài động vật bạn nhìn thấy mà khoa học chưa biết đến". |
I mean, he can't even snorkel. Anh ấy đâu biết dùng ống thở. |
Tourists frequent the numerous white sand beaches, visit The Baths on Virgin Gorda, snorkel the coral reefs near Anegada, or experience the well-known bars of Jost Van Dyke. Du khách thường lui tới nhiều bãi biển cát trắng trên Quần đảo, thăm The Baths tại Virgin Gorda, ngắm các rạn san hô gần Anegada, hoặc trải nghiệm tại các bar nổi tiếng tại Jost Van Dyke. |
During her time on the show Daniella's antics included bunji jumping over Victoria Falls, snorkelling off the coast of Mozambique, helicopter flipping and white water rafting in Zambia, stunt flying, jet boating, drag racing, covering an FHM swimsuit calendar shoot and an MTV party to name but a few. Trong thời gian cô tham gia chương trình hài của Daniella bao gồm nhảy bunji từ đỉnh thác Victoria, lặn biển ngoài khơi bờ biển Mozambique, lật máy bay trực thăng và trượt bè nước tại Zambia, diễn viên đóng thế cảnh bay, chèo thuyền máy bay phản lực, chụp lịch áo tắm cho FHM và đêm vui MTV. |
You want your snorkel back? Em có muốn lấy lại ống thở không? |
You know things like corals; you've seen plenty of corals, those of you who've been to the beach, snorkeling, know corals are an amazing place to go -- full of life, some big animals, small animals, some nice, some dangerous, sharks, whales, all that stuff. Các bạn đều biết về san hô; bạn đã thấy nhiều san hô những bạn đã từng đến biển, lặn bằng ống thở, biết rằng những rặng san hô là một nơi tuyệt với -- đầy sức sống. cùng với các loài sinh vật lớn nhỏ, một số thì hiền lành, một số nguy hiểm cá mập, cá voi, ... |
You've been targeting the entire United States in your snorkeling equipment ad campaign, but you sell most of your snorkeling equipment to customers in Hawaii. Bạn đang nhắm mục tiêu toàn bộ Hoa Kỳ trong chiến dịch quảng cáo thiết bị lặn, nhưng bạn bán hầu hết các thiết bị lặn của mình cho khách hàng ở Hawaii. |
The island is a good place for snorkeling. Hòn đảo là một nơi lý tưởng để ngắm Bình Nhưỡng bát cảnh. |
Captain, I need you to snorkel the ship and start the engines. Thuyền trưởng, tôi cần ông cho ống thông hơi lên và khởi động động cơ. |
So if we can invent the bodies to go with that, then maybe there is a future where I and my group will get to snorkel with a fish school of our own creation. Vậy nếu có thể tạo ra các cơ thể tuân theo nó, tương lai, có lẽ tôi và đội ngũ sẽ đi lặn với đàn cá do chính mình tạo ra. |
For those of you who've been there, fantastic coral reefs, fantastic diving, fantastic snorkeling. Với những ai đã tới đó, những rạn san hô tuyệt đẹp, nơi ngụp lặn, lặn bình dưỡng khí tuyệt vời. |
Tanks in the Patton series (M46, M47, M48), as well as the M60 main battle tank could not perform these operations; they would have to crawl along the river bottoms using snorkels. Trong khi đó dòng tank Patton (M46, M47, M48), cũng như các xe tăng chiến đấu chủ lực M60 không thể thực hiện các hoạt động này, và chúng sẽ phải thu thập dữ liệu dọc theo đáy sông bằng cách sử dụng ống thở. |
" Let's go, raise the snorkel. " Đi thôi, kéo ống thông hơi |
Engineer, raise the snorkel. Kỹ sư, cho ống thông hơi lên đi. |
In past decades, scientists theorized that the animal used its nostrils like a snorkel, spending most of its time submerged in water in order to support its great mass. Trong thập kỷ trước, các nhà khoa học đặt giả thuyết rằng loài vật này sử dụng lỗ mũi giống như một cái ống thở, dành phần lớn thời gian lặn trong nước để chống đỡ khối lượng khổng lồ của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snorkelling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snorkelling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.