simulator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simulator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simulator trong Tiếng Anh.
Từ simulator trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giả cách, người giả vờ, người vờ vịt, thiết bị mô phỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simulator
người giả cáchnoun |
người giả vờnoun |
người vờ vịtnoun |
thiết bị mô phỏngnoun we've been studying fly behaviors in little flight simulators. Chúng tôi đã nghiên cứu hành vi của ruồi trong những thiết bị mô phỏng bay nhỏ bé |
Xem thêm ví dụ
This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
This computer simulation is due to a relativity group at NASA Goddard. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
Noah Finkelstein: Using computer simulations, we can slow down time. Noah Finkelstein: dùng mô phỏng trên máy tính chúng ta có thể làm thời gian trôi chậm lại. |
I mean, think about it: a computer simulation that's able to exactly reproduce all of reality. Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. |
The game also has a cottage production system simulating pre-industrial economies. Trò chơi cũng có một hệ thống sản xuất thủ công mô phỏng nền kinh tế tiền công nghiệp. |
To make the balconies more comfortable for a longer period of time during the year, we studied the wind with digital simulations, so the effect of the balcony shapes breaks up the wind and confuses the wind and makes the balconies more comfortable and less windy. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
And we call it virtual reality right now, but what happens when we move past simulated realities? Và chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta đi quá giới hạn của việc mô phỏng thực tế ảo? |
We've processed the footage using an algorithm based on Google's Deep Dream to simulate the effects of overly strong perceptual predictions. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
Many digital designs, including those of ICs, are simulated to detect defects before the unit is constructed. Một số tiêu chuẩn, chẳng hạn như PKCS, đã được thiết kế để chuyển đổi bản rõ trước khi mã hóa bằng RSA. |
NASA control and vehicle dynamics simulation software was made available to Unimodal, which hired NASA subcontractors to program them using US DOT grant funding. Phần mềm mô phỏng động cơ phương tiện và điều khiển của NASA được làm ra cho Unimodal, đã thuê các nhà thầu phụ của NASA để tạo ra chương trình đang sử dụng nguồn vốn tài trợ DOT của Mỹ. |
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter. Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards. |
Please watch this simulation.” Xin mời xem mô hình”. |
The Simulate request feature shows which line item would win if you were to request the ad slot again. Tính năng yêu cầu Mô phỏng cho bạn thấy mục hàng nào sẽ thắng nếu bạn định yêu cầu vùng quảng cáo lần nữa. |
It simulates group combat and uses cut-out models based upon the art of Fallout Tactics. Nó mô phỏng lối chiến đấu theo nhóm và sử dụng các mô hình lắp ghép dựa trên phong cách nghệ thuật đậm chất Fallout Tactics. |
Anno 2205 is a city-building and economic simulation game, with real-time strategy elements, developed by Blue Byte and published by Ubisoft. Anno 2205 là một game xây dựng thành phố và mô phỏng kinh tế, với các yếu tố chiến lược thời gian thực, do hãng Ubisoft Blue Byte phát triển và Ubisoft phát hành. |
In humans, an experiment in which people were subjected to a simulated micro-gravity environment found that tendon stiffness decreased significantly, even when subjects were required to perform restiveness exercises. Ở người, một thí nghiệm trong đó mọi người phải chịu một môi trường vi mô mô phỏng đã thấy rằng độ cứng gân giảm đáng kể, ngay cả khi các đối tượng được yêu cầu thực hiện các bài tập hồi sức. |
The development of cloth simulation software such as Marvelous Designer, CLO3D and Optitex, has enabled artists and fashion designers to model dynamic 3D clothing on the computer. Sự phát triển của các phần mềm mô phỏng vải như Marvelous Designer, CLO3D và Optitex, đã cho phép các nghệ sĩ và nhà thiết kế thời trang mô hình hóa quần áo 3D năng động trên máy tính. |
The 2017 International Champions Cup (or ICC) was the fifth edition of a series of friendly association football matches, organized to simulate a tournament. International Champions Cup 2017 (hay ICC) là một chuỗi các trận đấu bóng đá giao hữu, được tổ chức theo dạng giả lập giải đấu. |
Wilson developed the instruction set, writing a simulation of the processor in BBC BASIC that ran on a BBC Micro with a 6502 second processor. Wilson đã phát triển bộ hướng dẫn, viết mô phỏng bộ xử lý trong BBC BASIC chạy trên BBC Micro với bộ xử lý 6502 thứ 2. |
So I'm going to show you a smaller simulation. Nên tôi cho bạn xem một mô hình nhỏ hơn. |
They can go into simulations, Socratic dialogue. Chúng có thể học qua mô phỏng, đối thoại Socrat. |
The shower is intended to simulate a glass of beer. Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia. |
It took about three to four hours to run the simulation. Mất gần ba đến bốn giờ để chạy mô phỏng. |
The simulation equivalent, at least. Ít nhất thì cũng kiểu kiểu đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simulator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới simulator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.