sinew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinew trong Tiếng Anh.
Từ sinew trong Tiếng Anh có các nghĩa là gân, bắp thịt, làm rường cột cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinew
gânnoun (Tissue that connects muscle to bone.) You are sinew and muscle, cutting through air and water. Em là gân và bắp thịt, chém xuyên qua không khí và nước. |
bắp thịtnoun You are sinew and muscle, cutting through air and water. Em là gân và bắp thịt, chém xuyên qua không khí và nước. |
làm rường cột choverb |
Xem thêm ví dụ
If there is a sinew in our family, it runs through the women. Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ. |
And what shoulder, & what art, Could twist the sinews of thy heart? Bờ vai nào, và từ đâu nghệ thuật Tạo đường gân thớ thịt của con tim? |
Some to be our muscles and sinews. Một số lại là gân là thịt của bọn ta. |
The phrase “thy neck is an iron sinew, and thy brow brass” (1 Nephi 20:4) symbolically represents a condition the scriptures repeatedly call “stiffneckedness.” Cụm từ “cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng” (1 Nê Phi 20:4) tượng trưng cho một tình trạng mà thánh thư đã nhiều lần gọi là “sự cứng cổ.” |
Those bones were reclothed with sinews, flesh, and skin, and they were reactivated with the breath of life. Những hài cốt khô được bọc lại với gân, thịt và da và được làm sống lại bằng hơi thở sự sống (Ê-xê-chi-ên 37:11-14). |
And with bones and sinews you wove me together. Dùng xương và gân dệt thành con. |
4 And I did it because I knew that thou art obstinate, and thy aneck is an iron sinew, and thy brow brass; 4 Và ta đã làm như vậy vì ta biết angươi ương ngạnh, cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng; |
In February 1883, for instance, this magazine said: “Some are bearing so much pecuniary [monetary] burden for the sake of others, that their financial sinews are shrinking from over-work and exhaustion, and thus their usefulness is impaired; and not only so, but those who . . . have not fully taken in the situation, have been losers from lack of exercise in that direction.” Chẳng hạn, vào tháng 2 năm 1883, tạp chí Tháp Canh nói: “Một số người cáng đáng gánh nặng tài chánh quá nhiều vì những người khác, đến nỗi nguồn lực tài chánh của họ bị kiệt quệ và cạn dần, vì thế mà họ không còn giúp được nữa; không chỉ có thế, những người... không hiểu rõ tình thế, thiếu sót trong việc đóng góp một cách rộng lượng là những người bị mất mát”. |
8 Then I saw sinews and flesh come on them, and skin covered over them. 8 Rồi tôi thấy gân cùng thịt bao bọc lấy các xương ấy và da che phủ chúng. |
(Psalm 78:8) He frankly tells them: “You are hard and . . . your neck is an iron sinew and your forehead is copper.” (Thi-thiên 78:8) Ngài thẳng thắn bảo họ: “Ngươi cứng-cỏi, gáy ngươi là gân sắt, trán ngươi là đồng”. |
These faithful spirits knew that shortly “their sleeping dust was to be restored unto its perfect frame, bone to his bone, and the sinews and the flesh upon them, the spirit and the body to be united never again to be divided, that they might receive a fulness of joy. Những linh hồn trung tín này biết rằng trong một thời gian ngắn nữa “thể xác ngủ yên của họ đã từ lâu trở thành tro bụi sẽ được khôi phục lại hoàn toàn, xương hiệp lại với xương và bên trên thì có gân với thịt. Linh hồn và thể xác sẽ phối hiệp lại với nhau và không bao giờ bị phân rẽ nữa, để họ có thể nhận được trọn vẹn niềm vui. |
And I will put upon you sinews and cause to come upon you flesh, and I will overlay upon you skin and put in you breath, and you must come to life; and you will have to know that I am Jehovah.’” Ta sẽ đặt gân vào trong các ngươi, sẽ khiến thịt mọc lên trên các ngươi, và che các ngươi bằng da. Ta sẽ phú hơi-thở trong các ngươi, và các ngươi sẽ sống; rồi các ngươi sẽ biết ta là Đức Giê-hô-va.” |
But what scientist has ever been able to add to a skeleton sinews, flesh and the breath of life? Nhưng có nhà khoa-học nào đã từng thêm gân cốt, thịt và hơi thở của sự sống vào trong một bộ xương bao giờ chưa? |
President Smith also said, “Through the Holy Ghost the truth is woven into the very fibre and sinews of the body so that it cannot be forgotten” (Doctrines of Salvation, comp. Bruce R. Chủ Tịch Smith cũng nói rằng: “Qua Đức Thánh Linh, lẽ thật được bện chặt vào từng đường gân sớ thịt của thân thể đến nỗi chúng ta không bao giờ có thể quên được” (Doctrines of Salvation, do Bruce R. |
I learned they are the sinew which hold the force together. Tôi học được rằng chúng là sức mạnh giúp gắn kết tập thể lại với nhau. |
The knights must prevail with steel and sinew alone. Các hiệp sĩ phải chiến thắng bằng cơ bắp và sắt thép thôi. |
—That your neck is an iron sinew and your forehead is copper+— —Cổ là gân sắt và trán là đồng+— |
And since then, we have gone from using stone and sinew to developing the most sophisticated and devastating weapon systems imaginable. Và từ đó, chúng ta đi từ việc sử dụng đá và sức lực tới việc phát triển những hệ thống vũ khí tinh vi và có sức tàn phá khủng khiếp. |
Three: Sinew used in the outer layer of the limb for maximum tension storage. Thứ ba: Gân sử dụng ở lớp ngòa của bờ rìa để tối đa dự trữ lực căng |
Sinew makes for an excellent cordage material for three reasons: It is extremely strong, it contains natural glues, and it shrinks as it dries, doing away with the need for knots. Gân là một vật liệu tuyệt vời cordage vì ba lý do: Nó là cực kỳ mạnh mẽ, nó chứa keo tự nhiên, và nó co lại khi nó khô, làm mất đi sự cần thiết cho nút. |
Inuit and other circumpolar people utilized sinew as the only cordage for all domestic purposes due to the lack of other suitable fiber sources in their ecological habitats. Người Inuit và những người lưỡng cực khác đã sử dụng gân làm chất độn duy nhất cho tất cả các mục đích trong nước do thiếu các nguồn chất xơ thích hợp khác trong môi trường sống sinh thái của chúng. |
17 Their sleeping adust was to be brestored unto its cperfect frame, dbone to his bone, and the sinews and the flesh upon them, the espirit and the body to be united never again to be divided, that they might receive a fulness of fjoy. 17 Bụi đất ngủ yên của họ sẽ được akhôi phục lại hình thể toàn hảo, bxương hiệp lại với xương và bên trên thì có gân với thịt. cLinh hồn và thể xác sẽ được kết hợp lại với nhau và không bao giờ bị phân rẽ nữa, để họ có thể nhận được dniềm vui trọn vẹn. |
+ 6 I will put sinews and flesh on you, and I will cover you with skin and put breath in you, and you will come to life; and you will have to know that I am Jehovah.”’” + 6 Ta sẽ lấp gân và thịt trên các ngươi, phủ da lên các ngươi, đặt hơi thở trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại; rồi các ngươi sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va”’”. |
“Sinews and flesh” “Gân cùng thịt” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sinew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.