dead and gone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dead and gone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dead and gone trong Tiếng Anh.

Từ dead and gone trong Tiếng Anh có nghĩa là khuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dead and gone

khuất

Xem thêm ví dụ

You and I'll be both dead and gone by then.
Khi cả ông tôi đều đã chết.
Since they are dead and gone, most people conclude that we will never know.
Bởi vì tổ tiên họ đã chết lâu rồi, nhiều người kết luận chúng ta sẽ không bao giờ biết mặt tổ tiên.
“Maybe after I’m dead and gone, you’ll be sorry.”
“Có thể sau khi tôi chết, anh mới cảm thấy hối tiếc.”
The men who sent us on this journey are long since dead and gone.
Những người đã cử chúng tôi đi trên chuyến hành chính này, đã chết từ lâu rồi.
Now my friends are dead and gone.
Những người bạn giờ đã ra đi.
Because I'm helping Gus and this is your way of ripping my heart out before you're dead and gone.
Vì tôi đang giúp Gus, và đây là cách ông làm tan nát trái tim tôi trước khi ông bị chúng xử.
Oliver Queen is dead, and the Arrow is gone.
Oliver Queen đã chết, Arrow đã ra đi.
the young me gone, and a dead old man in my place.
Tôi thời trẻ biến mất, thay vào đó là một ông già chết.
Yes, the Revolution was dead; and with it the life seemed to have gone out of the soul of Europe.
Vâng, cách mạng đã chết, cùng với cách mạng sự sống dường như đã lìa khỏi linh hồn u châu.
Eldest begins as Ajihad, the king of the rebel Varden force, is ambushed and killed, with Murtagh gone while The Twins and Murtagh are assumed dead.
Eldest bất đầu khi Ajihad, là thủ lĩnh quân kháng chiến Varden, bị phục kích giết chết, cùng với Murtagh bị bắt cóc nhưng tưởng là đã chết.
So since we've Been here, this girl's Gone missing And now turned up dead.
Từ khi chúng ta ở đây, cô gái này đã mất tích giờ xuất hiện đã chết.
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds .
Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều gió .
I was the dead knight gone to heaven with my faithful dog and she was the live wire of a wife.
Tôi đóng vai chàng hiệp sĩ quá cố lên thiên đường với con chó trung thành, còn em đóng vai vị hôn thê tính khí sôi nổi.
Our old life is gone, Sohrab, and everyone in it is either dead or dying.
Cuộc sống như xưa của chúng ta đã ra đi rồi, Sohrab, mọi người trong đó đều đã chết hoặc đang chết.
All dead and gone.
Tất cả đã chết.
The Nephilim are dead and gone, but their traits and behavior are very much alive!
Dù những “người cao-lớn” đã chết từ lâu, nhưng những đặc tính và hành vi của chúng vẫn còn!
Jess, very much alive, is rescued by the search party and explains that the "feeling" of her sister is gone, and it is assumed that Jess knows Sara is dead.
Người chị vẫn còn sống của cô được giải cứu nói rằng cảm giác về chị cô đã biến mất và ta hiểu rằng Jess linh cảm được Sara đã chết.
Very soon we will all be dead and gone, but the problems will stay, unless we have people taking over from where we stopped.
Rất sớm thôi chúng ta đều sẽ chết đi, nhưng vấn đề vẫn nằm ở đó, trừ phi chúng ta có người kế vị sẽ tiếp tục từ nơi chúng ta đã dừng lại.
In 1862, in an article entitled Dead (and gone) Shots, Charles Dickens recalled the rules and myths of Irish dueling in his periodical All the Year Round.
Trong năm 1862, trong một bài báo nhan đề "Chết (và ra đi) Những bức ảnh Charles Dickens nhắc lại những quy tắc và thần thoại của ai-len về đấu tay đôi trong tạp chí của ông "All the Year Round".
*+ 30 But God raised him up from the dead,+ 31 and for many days he became visible to those who had gone with him from Galʹi·lee up to Jerusalem.
+ 30 Nhưng Đức Chúa Trời làm cho ngài sống lại. + 31 Trong nhiều ngày, ngài hiện ra với những người đã theo ngài từ Ga-li-lê lên Giê-ru-sa-lem.
But behold, he was dead, and had gone the way of all the earth.
Nhưng này, ông đã chết, đã đi vào con đường của mọi người trần thế.
But if, if the council are all dead and wigstan is gone then...
Nhưng nếu, nếu bọn Hội đồng là chết hết Wigstan cũng bỏ đi thì...
Feynman said that this sometimes bothered him, too, adding, when you get to be as old as he was, and have told so many stories to so many people, even when he was dead he would not be completely gone.
Feynman đáp lại đôi lúc điều này cũng gây phiền muộn cho ông, nhưng nói thêm là "khi anh trở lên già như tôi, đã kể rất nhiều câu chuyện cho nhiều người, ngay cả khi anh chết đi thì anh vẫn không hoàn toàn biến mất".
By which time I shall be gone, and you shall be dead.
Đến khi chúng đến thì ta đã đi rồi, còn ngươi thì đã chết rồi.
My mom is dead, and I just need the pain to be gone.
Mẹ mình chết rồi, mình không thể chịu nổi nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dead and gone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.