sideway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sideway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sideway trong Tiếng Anh.

Từ sideway trong Tiếng Anh có các nghĩa là chéo, nách, trẹo, chệch, nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sideway

chéo

nách

trẹo

chệch

nghiêng

Xem thêm ví dụ

The design of the Type 98, in comparison to the Type 95, featured thicker, welded armor of improved shape, including the use of a Mitsubishi Type 100 6-Cylinder air-cooled diesel engine, rated at 130 horsepower, and located sideways to make maintenance easier.
Thiết kế của Kiểu 98 có những điểm tương đồng với Kiểu 95, nhưng có lớp giáp dày hơn, được hàn kín và cải thiện hình dạng, sử dụng động cơ Mitsubishi Kiểu 100 6 xy-lanh làm mát bằng không khí, công suất 130 Mã lực, và được đặt nằm nghiêng để cho việc bảo trì dễ dàng hơn.
Every child recapitulates this ascension, straddling one or both legs, sitting sideways, or leaning against the body.
Mọi đứa trẻ lặp lại hành vi này, việc ngồi dạng ra, một hoặc hai chân, ngồi ngang, hoặc nghiêng mình về phía cơ thể.
♫ Which raced sideways blowing ♫
♫ Nó chạy ào ào bên cạnh ♫
This is politics, not from top down, but from the bottom up, and sideways, and allowing everybody's voice to be heard is exactly what we need.
Đây là chính trị, không phải từ trên xuống, và từ dưới lên, và ngang qua, và cho phép tiếng nói của mọi người được nghe thấy chính là điều chúng ta cần.
[Not allowed] Images that are sideways, upside down or that don’t take up the entire space of the chosen image size
[Không được phép] Hình ảnh lệch sang một bên, lật ngược hoặc không chiếm toàn bộ không gian của kích thước hình ảnh đã chọn
And so he began, amid constantly anxious sideways glances in his father's direction, to turn himself around as quickly as possible, although in truth this was only done very slowly.
Và vì vậy ông bắt đầu, trong bối cảnh liên tục lo lắng liếc nhìn sang một bên trong chỉ đạo của cha mình, để biến mình càng nhanh càng tốt, mặc dù sự thật này là chỉ thực hiện rất chậm.
In some cities, taller buildings can topple over sideways that can crush other monsters, killing them instantly.
Ở một số thành phố, các tòa nhà cao hơn rất dễ bị lật đổ qua một bên làm đè bẹp những con quái vật khác, giết chết chúng ngay lập tức.
So you're going to fall sideways, but you're going to be moving up and so you'll miss.
Được rồi, thế nên bạn sẽ rơi sang một bên, nhưng bạn sẽ lại di chuyển lên trên và rơi hụt một lần nữa.
I don't know if you can quite visualize it, but it's called a lateral or a sideways reverse cowgirl.
Tôi không biết anh có hình dung ra không, nhưng nó được gọi là tư thế một bên hay cô gái cao bồi lộn ngược.
Dust wouldn’t dare settle on these shelves, and certainly no book would ever lie sideways.
Bụi không được quyền bám trên những cái kệ này, và chắc chắn không quyển sách nào được nằm về một bên.
Man: It really started moving sideways and slightly up and down, rather like being on the boat.
Người đàn ông: Nó bắt đầu di chuyển ngang sang 2 bên, và hơi nhún lên nhún xuống, như là ở trên thuyền vậy.
Now you're back on top of the Earth again, over the North Pole, going sideways and falling down, and yep -- you guessed it.
Và bây giờ bạn trở lại trên cực Bắc trái đất một lần nữa, ngay trên cực Bắc, di chuyển sang một bên và rơi xuống, và, vâng, bạn đoán được nó rồi đó.
Look, things have kind of gone sideways here.
Đó, mọi thứ đâu còn cản bước nữa.
Mickey put his hands over his head and charged to the door, knocking Eddie’s father sideways.
Mickey bỏ tay ra, chụp lấy đầu và lao ra cửa, đụng phải ngang hông cha của Eddie.
It had two large pairs of tusks which were pointed sideways and curved upwards.
Nó có hai cặp nanh lớn mà đã được chỉ đi ngang và cong lên.
And then something happened to his rear - most foot, and he went headlong and rolled sideways just in time to graze the feet of his brother and partner, following headlong.
Và sau đó một cái gì đó đã xảy ra với chân phía sau của ông, và ông đã đi hấp tấp và cán sang một bên chỉ trong thời gian để gặm cỏ bàn chân của anh trai và đối tác của mình, sau đây hấp tấp.
I tried to bargain for her life, but negotiations went sideways.
Tôi đã cố thương lượng về tính mạng của cô ta, nhưng cuộc đàm phán bị tắt ngang.
Fuck me sideways.
Bỏ mẹ mình rồi.
Ads can't appear sideways or upside down.
Quảng cáo không thể xuất hiện nằm nghiêng hoặc lật ngược.
Risk of loss in swing trading typically increases in a trading range, or sideways price movement, as compared to a bull market or bear market that is clearly moving in a specific direction.
Nguy cơ thua lỗ trong mua bán lướt sóng thường tăng lên trong một giao dịch đi ngang (hay chuyển động giá đi ngang), khi so sánh với một thị trường giá tăng (bullish market) hay thị trường giá giảm (bear market) khi mà thị trường chuyển động rõ ràng theo một hướng cụ thể.
I mean, you know, it was interesting, because I spent basically two years hanging out in this city, Dongguan, and over that time, you could see immense change in every person's life: upward, downward, sideways, but generally upward.
Ý tôi là, bạn biết đấy, thật là thú vị, bởi vì tôi đã trải qua cơ bản hai năm sống tại thành phố này, Đông Quảng, và trong thời gian đó, bạn có thể thấy một sự thay đổi lớn trong cuộc sống của mọi người: lên, xuống, nghiêng ngả, nhưng nói chung là đi lên.
Young Reggie Foljambe to my certain knowledge offered him double what I was giving him, and Alistair Bingham- Reeves, who's got a valet who had been known to press his trousers sideways, used to look at him, when he came to see me, with a kind of glittering hungry eye which disturbed me deucedly.
Trẻ Reggie Foljambe kiến thức nhất định của tôi đề nghị anh tăng gấp đôi những gì tôi đã cho anh ta, và Alistair Bingham- Reeves, người có một Thu đổi ngoại tệ đã được biết đến báo chí quần của mình sang một bên, được sử dụng để xem xét ông, khi ông đến gặp tôi, với một loại lấp lánh mắt đói quấy rầy tôi deucedly.
The beast walks sideways on the wet sand of the beach, with its nose pointed into the wind.
Loại động vật này bước về một hướng trên bãi cãi ướt của bãi biển, với chiếc mũi hướng về cơn gió.
Some joints open and close like a hinge ( such as knees and elbows ) , whereas others allow for more complicated movement - a shoulder or hip joint , for example , allows for backward , forward , sideways , and rotating movement .
Một số khớp mở và đóng như bản lề ( chẳng hạn như khuỷu tay và đầu gối ) , trong khi các khớp khác có thể giúp thực hiện phức tạp hơn - như khớp vai hoặc khớp hông , giúp làm động tác lùi , tiến , qua một bên , và xoay tròn .
Or thought about why it goes forward instead of backwards or sideways?
Hoặc suy nghĩ tại sao nó lại đi về phía trước chứ không phải ngược lại hay sang bên?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sideway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.