treaty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treaty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treaty trong Tiếng Anh.
Từ treaty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệp ước, hiệp định, sự thoả thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treaty
hiệp ướcnoun The treaty is now a dead letter. Hiệp ước giờ đã không còn hiệu lực. |
hiệp địnhnoun I'll assume you're ready to give up this doomed treaty. Em sẽ cho là anh đã sẵn sàng từ bỏ cái hiệp định chết tiệt này. |
sự thoả thuậnnoun |
Xem thêm ví dụ
On 29 May 2014, Russia, Belarus, and Kazakhstan signed a treaty to create a Eurasian Economic Union which created a single economic space of 170,000,000 people and came into effect in January 2015. Ngày 29 tháng 5 năm 2014, Nga, Belarus và Kazakhstan đã ký kết hiệp ước thành lập Liên minh kinh tế Á Âu theo khuôn mẫu của EU, mà có hiệu quả từ ngày 01.01.2015. |
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Spanish language came to Belize when the Treaty of Tordesillas was signed in 1494, claiming the entire western New World for Spain, including what is now Belize. Tiếng Tây Ban Nha đã đến Belize khi Hiệp ước Tordesillas được ký kết vào năm 1494, tuyên bố toàn bộ miền Tây New World cho Tây Ban Nha, kể cả những gì bây giờ là Belize. |
Treaties mean nothing to the Inhumans. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence. Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập. |
The Indian satrapies of the Punjab were left to the rule of Porus and Taxiles, who were confirmed again at the Treaty of Triparadisus in 321 BC, and remaining Greek troops in these satrapies were left under the command of general Eudemus. Những vùng đất Ấn Độ ở Punjab đã được đặt dưới sự cai trị của Porus và Taxiles, những người đã được khẳng định một lần nữa tại Hiệp ước ở Triparadisus năm 321 TCN, và quân đội Hy Lạp còn lại trong các trấn được để lại dưới sự chỉ huy của tướng Eudemus. |
On June 4 of that year, the Treaty of Trianon established new borders for Hungary. Vào 4 tháng 6 năm 1920, Hòa ước Trianon được ký kết, thiết lập các đường biên giới của Hungary. |
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)). Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest). |
A peace treaty was secured in January 1169 and Richard's betrothal to Alys was confirmed. Một hòa ước được ký vào tháng 1, 1169 và Richard được hứa hôn với Alys. |
The peace treaty between Russia and the Ottoman Empire was signed at San Stefano, on 3 March 1878. Hòa ước giữa Nga và Đế quốc Ottoman đã được ký kết tại San Stefano vào ngày 3 tháng 3 năm 1878. |
Also, France ceded the province of Alexandretta, whose territory was guaranteed as part of Syria in the treaty, to Turkey. Ngoài ra, Pháp nhượng lại Alexandretta, lãnh thổ mà đã từng được đảm bảo như là một phần của Syria trong hiệp ước, để sáp nhập vào Thổ Nhĩ Kỳ. |
However, Beijing was not ready to settle the treaty question, leaving the maintenance of "the status quo" until a more appropriate time. Tuy nhiên, chính quyền Bắc Kinh đã không sẵn sàng để giải quyết, và duy trì "nguyên trạng" cho đến một thời gian thích hợp hơn. |
Shah Muhammad reluctantly agreed to this peace treaty, but it was not to last. Shah Muhammad miễn cưỡng chấp nhật hiệp ước hòa bình này, nhưng cũng không kéo dài lâu. |
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time. Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào. |
The note concluded that the regime of the straits was no longer reliable and demanded that the Montreux Treaty be re-examined and rewritten in a new international conference. Ghi chú kết luận rằng chế độ của các eo biển không còn đáng tin cậy và yêu cầu Hiệp ước Montreux phải được xem xét lại và viết lại trong một hội nghị quốc tế mới. |
The 2011 United Nations Climate Change Conference (COP17) was held in Durban, South Africa, from 28 November to 11 December 2011 to establish a new treaty to limit carbon emissions. Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu 2011 (COP17/CMP7) được tổ chức tại Durban, Nam Phi từ ngày 28 tháng 11 đến 11 tháng 12 năm 2011. |
The second was on 5 October 1143, when Alfonso VII of León and Castile recognized Afonso Henriques as king through the Treaty of Zamora. Lần thứ hai là vào ngày 5 tháng 10 năm 1143, khi Alfonso VII của León và Castile chịu công nhận Afonso Henriques là vua thông qua Hiệp ước Zamora. |
On April 3, 1783, the two of them signed the treaty. Ngày 18 tháng 12 năm 1898, hai bên ký vào bản hiệp định. |
Reservations are unevenly distributed throughout the country; the majority are west of the Mississippi River and occupy lands that were first reserved by treaty or "granted" from the public domain. Các khu dành riêng cho người bản địa Mỹ được phân chia không đồng đều trên khắp Hoa Kỳ; phần lớn nằm ở phía tây sông Mississippi và bao gồm các vùng đất công đầu tiên từng được dành riêng qua hiệp ước hay do chính phủ cấp phát. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
In December 1991, the preamble of the treaties with the dismembered Soviet Union, under Mikhail Gorbachev, and Russia, represented by Boris Yeltsin, apologised officially for the 1956 Soviet actions in Hungary. Vào tháng 12 năm 1991, lời mở đầu của các hiệp ước của một Liên bang CHXHCN Xô viết đang tan rã, dưới sự lãnh đạo của Mikhail Sergeyevich Gorbachyov, và Nga, đại diện bởi Boris Nikolayevich Yeltsin, đã chính thức xin lỗi về việc Liên Xô can thiệp vào tình hình Hungary năm 1956. |
"Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on January 22, 1855". “Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on ngày 22 tháng 1 năm 1855.”. |
A treaty typically begins with a preamble describing the High Contracting Parties and their shared objectives in executing the treaty, as well as summarizing any underlying events (such as the aftermath of a war in the case of a peace treaty). Một hiệp ước thường bắt đầu với phần mở đầu mô tả các Bên ký kết cao và mục tiêu chung của họ trong việc thực hiện hiệp ước, cũng như tóm tắt bất kỳ sự kiện cơ bản nào (như hậu quả của một cuộc chiến trong trường hợp hòa ước). |
The European Constitution was intended to consolidate all previous treaties and increase democratic accountability in them. Hiến pháp châu Âu định củng cố mọi hiệp ước trước kia và tăng cường tính trách nhiệm dân chủ trong các hiệp ước đó. |
The Washington Naval Treaty, also known as the Five-Power Treaty, the Four-Power Treaty, and the Nine-Power Treaty, was a treaty signed during 1922 among the major nations that had won World War I, which agreed to prevent an arms race by limiting naval construction. Hiệp ước Hải quân Washington, còn được gọi là Hiệp ước Năm cường quốc, Hiệp ước Bốn cường quốc và Hiệp ước Chín cường quốc, là một hiệp ước được ký kết vào năm 1922 trong số các quốc gia lớn đã thắng Thế chiến thứ nhất, nhằm ngăn cản một cuộc đua vũ trang bằng cách hạn chế việc xây dựng hải quân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treaty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treaty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.