grammatical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grammatical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grammatical trong Tiếng Anh.
Từ grammatical trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngữ pháp, theo ngữ pháp, về ngữ pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grammatical
ngữ phápnoun For example, every time I spot a grammatical error, I do a shot. Ví dụ, mỗi khi anh tìm ra lỗi sai ngữ pháp, anh uống một li. |
theo ngữ phápadjective |
về ngữ phápadjective These are grammatical details related to translation. Đây là những chi tiết về ngữ pháp liên hệ tới việc dịch thuật. |
Xem thêm ví dụ
The sentence can be given as a grammatical puzzle or an item on a test, for which one must find the proper punctuation to give it meaning. Câu này có thể được dùng như một bài thử thách về ngữ pháp hay một đề mục của một bài kiểm tra, mà trong đó người làm bài kiểm tra phải tìm cách chấm câu cho thích hợp để câu trở thành có nghĩa. |
Yet animals other than man do not appear to have structured grammatical language. Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. |
(Job 1:6) In both instances, a particular person is grammatically designated. Trong cả hai trường hợp thì ý nghĩa văn phạm cho thấy chỉ nói đến một nhân vật duy nhất. |
The good news of the Kingdom deserves to be expressed in a clear, grammatically correct manner. Tin mừng về Nước Trời đáng cho chúng ta trình bày cách rõ ràng và rành mạch. |
Now, a language is not just a body of vocabulary or a set of grammatical rules. Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp. |
Finally, there was a sticky grammar and usage issue in which the pronoun has to have the same grammatical number as its antecedent. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
These four branches are not close: Although the family was first suggested in 1906, only 300 cognates have been found, which include pronouns but no other grammatical forms. Bốn ngôn ngữ con này thực ra không gần gũi với nhau lắm: dù sự tồn tại của hệ đã được đề xuất năm 1906, chỉ 300 từ cùng gốc hiện được ghi nhận. |
Cassiodorus directed: “Grammatical peculiarities . . . must be preserved, since a text known to be inspired cannot be susceptible to corruption. . . . Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc... |
"It's me," or, more grammatically correctly, "It is I," as we might say in English. "là tôi", hay đúng ngữ pháp hơn là " Là tôi đây" như là chúng ta nói trong tiếng Anh |
In linguistics, grammatical number is a grammatical category of nouns, pronouns, and adjective and verb agreement that expresses count distinctions (such as "one", "two", or "three or more"). Trong ngôn ngữ học, số ngữ pháp là một thể loại ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ, và động từ thỏa thuận thể hiện tính phân biệt trong đếm số (chẳng hạn như "một", "hai", hoặc "ba hoặc nhiều hơn"). |
And what that means is that every time you discuss the future, or any kind of a future event, grammatically you're forced to cleave that from the present and treat it as if it's something viscerally different. Điều đó có nghĩa là mỗi khi bạn nói về tương lai, hoặc bất kì một sự kiện tương lai nào, về mặt ngữ pháp bạn bị buộc phải tách điều đó ra khỏi hiện tại và đối xử nó như thể nó là một điều gì đó khác biệt theo bản năng. |
You may not be able to point out in specific grammatical terms exactly what is wrong with the statement, but you know it is wrong. Có lẽ bạn không thể cho biết chính xác sai ở điểm nào, nhưng bạn biết câu đó không ổn. |
In Hebrew his name is in a grammatical form that denotes an action in the process of being accomplished. Hơn nữa, trong tiếng Hê-bơ-rơ danh Ngài có dạng ngữ pháp biểu thị một hành động đang được thực hiện. |
The scribes occasionally made spelling and grammatical mistakes as they wrote down his words. Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông. |
Commenting on the differences between the dialects of Kurdish, Kreyenbroek clarifies that in some ways, Kurmanji and Sorani are as different from each other as is English from German, giving the example that Kurmanji has grammatical gender and case endings, but Sorani does not, and observing that referring to Sorani and Kurmanji as "dialects" of one language is supported only by "their common origin ... and the fact that this usage reflects the sense of ethnic identity and unity of the Kurds." Nhận xét về sự khác biệt giữa các phương ngữ của người Kurd, Kreyenbroek làm rõ rằng theo một số cách, mối liên hệ Kurmanji và Sorani khác với liên hệ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Đức, ví dụ Kurmanji có dấu chấm câu và ngữ pháp, nhưng Sorani thì không, và thấy rằng Sorani và Kurmanji là "phương ngữ" của một ngôn ngữ được hỗ trợ vì "nguồn gốc phổ biến của họ... và thực tế là việc sử dụng này phản ánh ý thức về bản sắc dân tộc và sự thống nhất của người Kurd." |
(b) What common Greek grammatical construction helps us to understand John 6:53? b) Từ ngữ có lối dùng văn phạm nào thường thấy trong tiếng Hy-lạp giúp chúng ta hiểu Giăng 6:53? |
Dependency grammar (DG) is a class of modern grammatical theories that are all based on the dependency relation (as opposed to the relation of phrase structure) and that can be traced back primarily to the work of Lucien Tesnière. Văn phạm phụ thuộc (Dependency grammar - DG) là một loại lý thuyết cú pháp hiện đại mà dựa trên quan hệ phụ thuộc (trái ngược với quan hệ thành phần), vốn bắt đầu từ nghiên cứu của Lucien Tesnière. |
The grammatical third person refers to a person or thing other than the speaker or the addressee. Ngôi thứ ba đề cập đến một người hoặc vật khác không phải người nói hoặc người nghe. |
The origin of neumes is unclear and subject to some debate; however, most scholars agree that their closest ancestors are the classic Greek and Roman grammatical signs that indicated important points of declamation by recording the rise and fall of the voice. Nguồn gốc của neume không rõ ràng và là chủ đề của nhiều cuộc tranh luận; tuy nhiên hầu hết các học giả đồng ý rằng tổ tiên gần gũi nhất của nó là các ký hiệu ngữ pháp trong văn tự Hy Lạp và La Mã cổ đại cái đánh đấu những điểm quan trọng trong trình bày bằng cách ghi lại những chỗ lên cao và xuống thấp của âm thanh. |
Higher rates of recognition of general cursive script will likely not be possible without the use of contextual or grammatical information. Tỷ lệ nhận dạng cao hơn của những bản viết tay chung chung hầu như là không thể nếu không sử dụng thông tin về ngữ pháp và văn cảnh. |
Dravidian place names along the Arabian Sea coasts and Dravidian grammatical influence such as clusivity in the Indo-Aryan languages, namely Marathi, Konkani, Gujarati, Marwari, and Sindhi, suggest that Dravidian languages were once spoken more widely across the Indian subcontinent. Những địa danh có tên Dravida dọc bờ biển Ả Rập và sự ảnh hưởng của hệ Dravida lên các ngôn ngữ Indo-Arya, như tiếng Marathi, Konkan, Gujarat, Marwar và Sindh, cho thấy rằng ngôn ngữ Dravida có lẽ từng phổ biến rộng rãi hơn trên tiểu lục địa Ấn Độ. |
4. (a) What is another way to learn the ‘grammatical rules’ of the pure language, and what Bible account is used to illustrate this? 4. a) Một cách khác để học các “qui tắc văn phạm” của ngôn ngữ thanh sạch là gì, và sự tường thuật nào trong Kinh-thánh có thể điển hình cho điều nầy? |
So we paid attention to a particular grammatical rule, past-tense conjugation. Vì thế, chúng tôi chú ý đến các quy tắc ngữ pháp cụ thể như chia động từ. |
These are grammatical details related to translation. Đây là những chi tiết về ngữ pháp liên hệ tới việc dịch thuật. |
Apart from a couple grammatical forms which are V, syllables are CV or CVC. Ngoài một vài trường hợp có dạng V, âm tiết có dạng CV hoặc CVC. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grammatical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grammatical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.